Stt
|
Tên đề tài
|
Tổ chức chủ trì
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Xấp xỉ nghiệm của bài toán không điểm chung tách và ứng dụng
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS Trương Minh Tuyên
|
2019 - 2020
|
2
|
Nghiên cứu chế tạo hạt nano MoS2 dạng lớp mỏng bằng phương pháp bóc tách ướt có sự hỗ trợ của siêu âm và ứng dụng trong gia công cắt gọt kim loại
|
Đại học Thái Nguyên
|
PGS.TS Trần Minh Đức
|
2019 - 2020
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hiệu ứng plasmon bề mặt của các hạt nano vàng lên sự phát xạ của chất phát huỳnh quang trong truyền năng lượng FRET định hướng cho các ứng dụng cảm biến sinh học.
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS Phạm Mai An
|
2019 - 2020
|
4
|
Thực trạng dinh dưỡng bệnh tật và đề xuất một số giải pháp cải thiện dinh dưỡng, nâng cao sức khỏe phòng chông bệnh tật cho học sinh dân tộc thiểu số tại các trường trung học cơ sở nội trú khu vực miền núi phía Bắc
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS Trương Thị Thùy Dương
|
2019 - 2020
|
5
|
Nghiên cứu chế tạo nanocomposit graphen oxit/Fe3O4 bằng phương pháp microplasma trong dung dịch, ứng dụng để xử lý asen và kim loại nặng trong nước sinh hoạt và nước thải công nghiệp
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS.Nguyễn Văn Hảo
|
2019 - 2020
|
6
|
Nghiên cứu tạo chủng Escherichia coli sản xuất protein azurin có hoạt tính ức chế tế bào ung thư vú
|
Đại học Thái Nguyên
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền
|
2019 - 2020
|
7
|
Nghiên cứu mô hình phát triển cây dược liệu Lạc tiên (Passiflora foetida L.) theo chuỗi giá trị tại tỉnh Thái Nguyên nhằm nâng cao thu nhập cho người dân.
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Nguyễn Thị Thu Hiền
|
2019 - 2020
|
8
|
Nghiên cứu tìm kiếm hợp chất thứ cấp có khả năng kháng viêm, kháng ung thư và nuôi cấy in vitro một số loài thuộc chi Dương đồng (Adinandra), họ chè (Theaceae) ở Việt Nam
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Nguyễn Thị Thu Ngà
|
2019 - 2020
|
9
|
Nghiên cứu hệ thống nuôi cấy rễ tơ và biểu hiện gen mã hóa enzyme columbamine O-methyltransferase nhằm tăng hàm lượng rotundin ở cây Bình vôi (Stephanta spp)
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Phạm Thị Thanh Nhàn
|
2019 - 2020
|
10
|
Nghiên cứu khả năng áp dụng chỉ dấu hóa học trong việc truy xuất nguồn gốc mật ong Bạc Hà vùng Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Phạm Thị Ngọc Mai
|
2019 - 2020
|
11
|
Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp khí hóa than khó phân hủy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên bằng quá trình nội điện phân kết hợp màng sinh học
|
Đại học Thái Nguyên
|
PGS.TS Đỗ Trà Hương
|
2019 - 2020
|
12
|
Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính sinh học một số dẫn xuất mới của quinolin
|
Đại học Thái Nguyên
|
TS. Dương Ngọc Toàn
|
2019 - 2020
|
13
|
Nghiên cứu các giải pháp tối ưu và lấy mẫu dữ liệu huấn luyện cho các mô hình học máy trong bài toán dự đoán lỗi phần mềm.
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS.Lê Thị Mỹ Hạnh
|
2019 - 2020
|
14
|
Định hướng qui trình nghiên cứu xử lý tiếng các dân tộc thiểu số Việt Nam, ứng dụng xử lý tiếng Ê Đê
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS.Hoàng Thị Mỹ Lệ
|
2019 - 2020
|
15
|
Bình diện ký hiệu học qua một số tac phẩm văn học trong nhà trường phổ thông từ cách tiếp cận liên ngành ngôn ngữ với văn chương
|
Đại học Đà Nẵng
|
PGS.TS.Trần Văn Sáng
|
2019 - 2020
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí trường đại học bền vững (Sustainable Campus) cho Việt Nam
|
Đại học Đà Nẵng
|
TS. Kiều Thị Kính
|
2019 - 2020
|
17
|
Nghiên cứu đa dạng sinh học phân lớp giáp xác chân chèo (Copepoda) phục vụ cho đánh giá chất lượng nước ngầm tại một số khu vực tỉnh Quảng Nam và thành phố Đà Nẵng
|
Đại học Đà Nẵng
|
ThS. Trần Ngọc Sơn
|
2019 - 2020
|
18
|
Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá hiện trạng phân bố và phân vùng bảo vệ rạn san hô ở Quảng Nam và Đà Nẵng
|
Đại học Đà Nẵng
|
ThS Nguyễn Văn Khánh
|
2019 - 2020
|
19
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trí tuệ nhân tạo để dự báo biến động các biến số tài chính vĩ mô Việt Nam
|
Đại học Đà Nẵng
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Vũ
|
2019 - 2020
|
20
|
Điều kiện tối ưu cấp một và cấp hai cho bài toán tối ưu véc tơ không trơn có ràng buộc
|
Đại học Huế
|
PGS.TS Phan Nhật Tĩnh
|
2019 - 2020
|
21
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của rối loạn chuyển hóalên chức sinh sản của nam giới hiếm muộn
|
Đại học Huế
|
PGS.TSKH Lê Minh Tâm
|
2019 - 2020
|
22
|
Phát triển mô hình hoạt động song song đa cấp để tăng hiệu năng hoạt động của CAPE
|
Đại học Huế
|
TS.Hà Viết Hải
|
2019 - 2020
|
23
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm hệ thống thông tin địa lý quản lý khám chữa bệnh ban đầu cho người dân các cấp xã, huyện và tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đại học Huế
|
PGS.TS.Nguyễn Minh Tâm
|
2019 - 2020
|
24
|
Phân lập các chủng vi sinh vật có khả năng tạo hạt biofloc nhằm ứng dụng trong công nghệ nuôi tôm biofloc tại tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Đại học Huế
|
GS.TS.Nguyễn Hoàng Lộc
|
2019 - 2020
|
25
|
Nghiên cứu huyền thoại trong văn học từ góc nhìn kí hiệu học văn hóa qua trường hợp tiểu thuyết của Kawabata Yasunari và Haruki Murakami.
|
Đại học Huế
|
TS.Lê Thị Diễm Hằng
|
2019 - 2020
|
26
|
Cải cách giáo dục ở một số quốc gia Đông Nam Á từ thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam.
|
Đại học Huế
|
PGS.TS.Đặng Văn Chương
|
2019 - 2020
|
27
|
Nghiên cứu các giải pháp phục hồi và phát triển hệ sinh thái rú cát dựa vào cộng đồng theo hướng thích ứng với biến đối khí hậu ở vùng ven biển miền Trung
|
Đại học Huế
|
TS. Hoàng Huy Tuấn
|
2019 - 2020
|
28
|
Nghiên cứu kĩ thuật sản xuất rượu men lá tại Bình Trị Thiên
|
Đại học Huế
|
TS. Nguyễn Văn Huế
|
2019 - 2020
|
29
|
Nghiên cứu tri thức và hệ thống canh tác bản địa thích ứng với biến đổi khí hậu của các dân tộc thiểu sốở khu vực miền núi, tỉnh Quảng Nam
|
Đại học Huế
|
PGS.TS. Huỳnh Văn Chương
|
2019 - 2020
|
30
|
Nghiên cứu nhu cầu của người học đối với các chương trình E-Learning trong lĩnh vực du lịch tại khu vực Duyên hải Miền Trung
|
Đại học Huế
|
PGS.TS. Trần Hữu Tuấn
|
2019 - 2020
|
31
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu huỳnh quang phát ánh sáng đỏ ứng dụng chế tạo điốt chuyên dụng chiếu sáng nông nghiệp.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS Nguyễn Duy Hùng
|
2019 - 2020
|
32
|
Nghiên cứu chế tạo lớp phủ DLC (Diamond-like carbon) trên nền thép không gỉ AISI 316L nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và tương thích sinh học
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
GS.TS Nguyễn Trọng Giảng
|
2019 - 2020
|
33
|
Nghiên cứu chế tạo bộ KIT thử xác định ATP ứng dụng trong kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS Nguyễn Xuân Trường
|
2019 - 2020
|
34
|
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây sâm vũ diệp (Panax bipinnatifidus Seem.) ở Việt Nam
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
PGS.TS Vũ Đình Hoàng
|
2019 - 2020
|
35
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại đối với loài thủy sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm BLM.
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
PGS.TS.Hoàng Thị Thu Hương
|
2019 - 2020
|
36
|
Đề xuất khung kiểm soát nội bộ trong các trường đại học công lập Việt Nam khi chuyển đổi sang cơ chế tự chủ
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS. Đào Thanh Bình
|
2019 - 2020
|
37
|
Nghiên cứu tuyển chọn chủng nấm men sinh tổng hợp lipid và beta-carotene định hướng ứng dụng trong sản xuất chăn nuôi
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
TS.Phạm Tuấn Anh
|
2019 - 2020
|
38
|
Nghiên cứu chiết xuất Phytosterol từ Cây bí ngô (Cucurbita pepo) và Flavonoid từ Cây Kê Huyết đằng núi (Millettia Dielsiana Dields), tạo sản phẩm hỗ trợ giảm cholesterol và phòng ngừa xơ vữa động mạch
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
PHS.TS. Nguyễn Thị Minh Tú
|
2019 - 2020
|
39
|
Cải tiến mô hình chuỗi thời gian mờ ứng dụng trong dự báo đỉnh mặn cho một số tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS Võ Văn Tài
|
2019 - 2020
|
40
|
Nghiên cứu tổng hợp toàn phần hoạt chất Belinostat làm nguyên liệu cho thuốc điều trị ung thư
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS Trần Quang Đệ
|
2019 - 2020
|
41
|
Nghiên cứu khả năng chống lão hóa của một số cây thuốc ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS Trần Thanh Mến
|
2019 - 2020
|
42
|
Nghiên cứu đa dạng di truyền giống cá Butis và đặc điểm sinh học của loài B. humeralis và loài B. koilomatodon ở vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Đinh Minh Quang
|
2019 - 2020
|
43
|
Xác định các chỉ thị của sự suy giảm và các biện pháp cải thiện độ phì đất nông nghiệp vùng ĐBSCL trên cơ sở hệ thống FCC (Fertility Capability Classfication)
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
GS.TS. Võ Quang Minh
|
2019 - 2020
|
44
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp siêu nhỏ ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Trường Đại học Cần Thơ
|
TS. Lê Long Hậu
|
2019 - 2020
|
45
|
Một số bất biến của đa tạp Fano
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
TS Đặng Tuấn Hiệp
|
2019 - 2020
|
46
|
Nghiên cứu công nghệ MBR nâng cao kết hợp phản ứng sinh học kỵ khí màng thẩm thấu thuận và chưng cất màng (AnOsMBR/MF-MD) để xử lý nước thải đô thị Đà Lạt.
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
TS.Nguyễn Công Nguyên
|
2019 - 2020
|
47
|
Xây dựng mô hình giảm nghèo cho phụ nữ dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên dựa vào khung sinh kế bền vững
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
TS. Vũ Thị Thùy Dung
|
2019 - 2020
|
48
|
Công thức tính nón pháp tuyến cho tập bù theo các nón circular và áp dụng vào bài toán tối ưu.
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
ThS Võ Đức Thịnh
|
2019 - 2020
|
49
|
Tính chất nghiệm của bài toán cân bằng và ứng dụng
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
ThS Võ Minh Tâm
|
2019 - 2020
|
50
|
Nghiên cứu sự ức chế quá trình ngưng tụ amyloid beta của bệnh Alzheimer bằng mô phỏng máy tính
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
ThS. Nguyễn Quốc Thái
|
2019 - 2020
|
51
|
Phân lập và đánh giá khả năng phân hủy hoạt chất propanil trong thuốc trừ cỏ của vi khuẩn
|
Trường Đại học Đồng Tháp
|
TS. Hà Danh Đức
|
2019 - 2020
|
52
|
Nghiên cứu chế tạo bê tông đất và đánh giá ứng xử cơ học của kết cấu tường bê tông đất
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
TS Lê Minh Cường
|
2019 - 2020
|
53
|
Phát triển mô hình dầm composite trong điều kiện tải trọng cơ – nhiệt- độ ẩm và ứng dụng cho một số kết cấu khung dầm composite.
|
Trường Đại học Giao thông Vận tải
|
TS. Phạm Văn Phê
|
2019 - 2020
|
54
|
Nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo nhằm nâng cao chất lượng đào tạo cử nhân theo mô hình học kết hợp
|
Trường Đại học Hà Nội
|
ThS.Trịnh Bảo Ngọc
|
2019 - 2020
|
55
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc xây dựng tiêu chí đánh giá năng lực dịch thuật
|
Trường Đại học Hà Nội
|
GS.TS.Vũ Văn Đại
|
2019 - 2020
|
56
|
Nghiên cứu sự biến đổi thành phần dinh dưỡng và đa dạng sản phẩm thức uống cho người từ nguồn phụ phẩm cám gạo.
|
Trường Đại học Kiên Giang
|
ThS. Lê Hoàng Phượng
|
2019 - 2020
|
57
|
Nghiên cứu phát triển mô hình kinh doanh dịch vụ lưu trú chia sẻ tại Việt Nam
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
TS. Trần Huy Đức
|
2019 - 2020
|
58
|
Xây dựng tiêu chí xếp hạng tín dụng khách hàng khu vực nông thôn Việt Nam bằng phương pháp máy học (Machine Learning)
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
TS. Đỗ Hồng Nhung
|
2019 - 2020
|
59
|
Xanh hóa chuỗi cung ứng hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam đến 2030
|
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
PGS.TS. Tạ Văn Lợi
|
2019 - 2020
|
60
|
Hợp tác ngân hàng – Fintech nhằm ổn định tài chính trong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0
|
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Hoàng Hải Yến
|
2019 - 2020
|
61
|
Xây dựng mô hình đánh giá kết quả hoạt động trong các tổ chức công tại Việt Nam bằng việc ứng dụng Bảng điểm khu vực công Moullin (PSS)
|
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Phạm Quang Huy
|
2019 - 2020
|
62
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nanocomposite trên nền graphene oxide để tăng hiệu suất hấp thu năng lượng mặt trời ứng dụng nâng cao hiệu quả sản xuất nước ngọt từ nước mặn.
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
PGS.TS Bùi Thị Lệ Thủy
|
2019 - 2020
|
63
|
Nghiên cứu chế tạo polyme vô cơ từ khoáng sét và bùn đỏ của ngành khai thác chế biến alumina để sản xuất gạch không nung
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
TS Công Tiến Dũng
|
2019 - 2020
|
64
|
Tổng hợp và chức năng hóa vật liệu nano phát quang chứa Tb3+ định hướng ứng dụng trong y sinh
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
TS Lê Thị Vinh
|
2019 - 2020
|
65
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác khoan đan dày đối với các mỏ đang khai thác ở giai đoạn cuối thuộc bể Cửu Long
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
PGS.TS.Nguyễn Thế Vinh
|
2019 - 2020
|
66
|
Mô hình hoá khối đá nứt nẻ và cấu trúc hệ khe nứt nhằm nâng cao hiệu quả khai thác cho một số mỏ đá khối ở Việt Nam
|
Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
TS. Nguyễn Anh Tuấn
|
2019 - 2020
|
67
|
Ứng dụng cấu trúc G-quadruplex nhằm ổn định tính bền vững và hoạt tính của RNA
|
Trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh
|
TS Đặng Thanh Dũng
|
2019 - 2020
|
68
|
Mối tương quan giữa miRNA tuần hoàn (circulating miRNA) và bệnh thoái hóa khớp ở Việt Nam
|
Trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh
|
TS. Lê Thị Trúc Linh đổi sang Lê Huyền Ái Thúy
|
2019 - 2020
|
69
|
Phân tích phi tuyến khung thép
|
Trường Đại học Mở TP.Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Phú Cường
|
2019 - 2020
|
70
|
Vay vốn ngang hàng (peer-to –peer lending); Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
|
Trường Đại học Ngoại Thương
|
TS. Phạm Thị Mỹ Hạnh
|
2019 - 2020
|
71
|
Nghiên cứu khả năng tiếp cận đầu tư trên thị trường phái sinh Việt Nam
|
Trường Đại học Ngoại Thương
|
TS. Phan Trần Trung Dũng
|
2019 - 2020
|
72
|
Nghiên cứu chiết tách một số hợp chất có hoạt tính sinh học từ phế liệu quả cacao định hướng ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chức năng
|
Trường Đại học Nha Trang
|
TS. Nguyễn Văn Tặng
|
2019 - 2020
|
73
|
Nghiên cứu tổng hợp, biến tính vật liệu GaN-ZnO và các perovskit ATiO3 (A = Ca, Sr, Ba) bởi g-C3N4 để ứng dụng làm chất xúc tác quang xử lý các hợp chất hữu cơ độc hại trong nước
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
PGS.TS Nguyễn Thị Việt Nga
|
2019 - 2020
|
74
|
Nghiên cứu điều chế vật liệu nano TiO2 từ quặng ilmenite Bình Định ứng dụng xử lý nước thải hồ nuôi thủy sản
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
PGS.TS Nguyễn Phi Hùng
|
2019 - 2020
|
75
|
Văn học Hán Nôm của miền Nam Trung Bộ trong tiến trình văn học cổ điển Việt Nam.
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
TS.Võ Minh Hải
|
2019 - 2020
|
76
|
Nghiên cứu tinh kháng thuốc mức độ phân tử của ký sinh trùng sốt rét Plasmodium falciparum với thuốc dihydroartemisinin-piperaquine phosphate
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
TS. Trần Thanh Sơn
|
2019 - 2020
|
77
|
Phát triển các dịch vụ tài chính theo chuỗi giá trị nông nghiệp ở Việt Nam
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
TS. Trịnh Thị Thúy Hồng
|
2019 - 2020
|
78
|
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất kim loại chuyển tiếp với một số phối tử (N,N-điankylthiourre)benzamiđin ba càng chứa hợp phần α-amino axit
|
Trường Đại học Quy Nhơn
|
TS. Lê Cảnh Định
|
2019 - 2020
|
79
|
Xây dựng kịch bản hạn khí tượng phục vụ phát triển kinh tế xã hội bền vững cho khu vực cửa sông Tiền (Đồng bằng sông Cửu Long) trong bối cảnh biến đổi khí hậu
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS.TS.Đào Ngọc Hùng
|
2019 - 2020
|
80
|
Lí thuyết văn học hiện đại trên thế giới và đổi mới giáo trình lí luận văn học ở Việt Nam hiện nay
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS.Đỗ Văn Hiếu
|
2019 - 2020
|
81
|
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc giai đoạn 1950 - 1975 qua tài liệu lưu trữ của Việt Nam và quốc tế
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS.TS.Phạm Việt Thắng
|
2019 - 2020
|
82
|
Các yếu tố tâm lí xã hội của mối quan hệ của học sinh và giáo viên THCS hiện nay (Nghiên cứu trưởng hợp bậc học THCS)
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Giáp Bình Nga
|
2019 - 2020
|
83
|
Nghiên cứu trí tuệ xã hội của học sinh THCS đáp ứng yêu cầu chương trình giáo dục phổ thông mới
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
PGS. TS. Phan Trọng Ngọ
|
2019 - 2020
|
84
|
Xây dựng được bộ chỉ số sinh học phục vụ công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu Bắc Việt Nam
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Trần Đức Hậu
|
2019 - 2020
|
85
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình xử lí nước thải chứa chất hữu cơ độc hại trên cơ sở tác nhân oxi hóa tiên tiến ŸCO3-
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Nguyễn Thị Bích Việt
|
2019 - 2020
|
86
|
Tổng hợp, khảo sát hoạt tính sinh học một số dẫn xuất của benzo[d]thiazole và chế tạo chế phẩm kích thích sinh trưởng thực vật
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
|
TS. Dương Quốc Hoàn
|
2019 - 2020
|
87
|
Về cấu trúc một số lớp môđun trên vành giáo hoán Noether.
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
TS Nguyễn Thị Kiều Nga
|
2019 - 2020
|
88
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu La(2/3)-xLi3xTiO3 có độ dẫn ion Li+ cao bằng phương pháp thiêu kết xung plasma ứng dụng làm chất điện ly cho pin Li-ion
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
PGS.TS Lê Đình Trọng
|
2019 - 2020
|
89
|
Bồi dưỡng năng lực chuyển thể văn bản: từ văn bản văn học nước ngoài sang các loại hình nghệ thuật khác
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
TS.Nguyễn Thị Bích Dung
|
2019 - 2020
|
90
|
Kết nối giao thông Lào – Việt thời Pháp thuộc và bài học cho giai đoạn hội nhập Tiểu vùng sông Mê Công hiện nay.
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
TS.Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|
2019 - 2020
|
91
|
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí đánh giá năng lực dạy học môn Cờ vua của sinh viên sư phạm ngành giáo dục thể chất.
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
TS. Hà Minh Dịu
|
2019 - 2020
|
92
|
Nghiên cứu chế tạo, đánh giá khả năng ứng dụng của một số phân nhả chậm chứa ure và NPK
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
TS. Đỗ Thị Lan Hương
|
2019 - 2020
|
93
|
Nghiên cứu sản xuất giá thế trồng rau mầm công nghệ cao trong nhà màng
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
TS. Vũ Thị Thương
|
2019 - 2020
|
94
|
Xây dựng hệ thống tổng hợp và tóm tắt văn bản tiếng Việt sử dụng học nhiều tầng (deep learning)
|
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
|
TS.Nguyễn Văn Hậu
|
2019 - 2020
|
95
|
Nâng cao độ chính xác nhận biết và dự đoán sự thay đổi cảm xúc của người dựa trên đa mô hình với nguồn ảnh thường và ảnh nhiệt
|
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
TS.Nguyễn Viết Hưng
|
2019 - 2020
|
96
|
Khu hệ cá nước ngọt Nam bộ
|
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Tống Xuân Tám
|
2019 - 2020
|
97
|
Nghiên cứu tổng hợp và thử nghiệm hoạt tính sinh học của một số hợp chất chứa các hợp phần quinazolin-4-one và 2-thioxothiazolin-4-one
|
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
PGS.TS Nguyễn Tiến Công
|
2019 - 2020
|
98
|
Nghiên cứu phân lập các hợp chất tự nhiên từ loài Bông giấy (Bougainvillea spectabilis) có tác dụng chống bệnh tiểu đường
|
Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
|
TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
2019 - 2020
|
99
|
Nghiệm giới nội và dáng điệu tiệm cận nghiệm của phương trình vi phân bậc phân số trong không gian vô hạn chiều
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
TS Nguyễn Thanh Tùng
|
2019 - 2020
|
100
|
Giá trị của các nguồn tư liệu phương Tây về quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XIX.
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
TS.Dương Hà Hiếu
|
2019 - 2020
|
101
|
Phát huy giá trị của các di tích lịch sử văn hoá trong phát triển du lịch Tây Bắc : thực trạng và giải pháp
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
TS.Tống Thanh Bình
|
2019 - 2020
|
102
|
Hư từ trong thơ Việt Nam hiện đại.
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
PGS.TS.Bùi Thanh Hoa
|
2019 - 2020
|
103
|
Nghiên cứu sức khỏe tâm thần của học sinh trung học cơ sở vùng Tây Bắc.
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
TS. Nguyễn Quốc Thái
|
2019 - 2020
|
104
|
Nghiên cứu sử dụng nấm ký sinh côn trùng trong canh tác cà phê bền vững tại Sơn La
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
ThS Bùi Thị Sửu
|
2019 - 2020
|
105
|
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống, gây trồng cây Đẳng sâm (Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thoms.) và Sa nhân tím (Amomum longiligulare T. L.Wu) theo hướng thương phẩm gắn với bảo vệ tài nguyên rừng tại tỉnh Sơn La
|
Trường Đại học Tây Bắc
|
ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
2019 - 2020
|
106
|
Tính bị chặn của các toán tử tích phân kì dị và hoán tử
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
ThS Dương Quốc Huy
|
2019 - 2020
|
107
|
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc, tái sinh và xác định khả năng phục hồi rừng tự nhiên tại Vườn Quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
TS. Nguyễn Thanh Tân
|
2019 - 2020
|
108
|
Phát triển du lịch dựa vào cộng đồng vùng Tây Nguyên
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
ThS. Hà Thị Kim Duyên
|
2019 - 2020
|
109
|
Hành vi đưa hối lộ của nhà quản lý trong cácdoanh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam: tiếp cận từ góc độ của tài chính hành vi
|
Trường Đại học Việt Đức
|
TS. Vũ Thị Hồng Nhung
|
2019 - 2020
|
110
|
Đa dạng Sinh học Cá nội địa và giải pháp bảo tồn các loài cá quý hiếm, có giá trị kinh tế ở một số tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ
|
Trường Đại học Vinh
|
TS. Hồ Anh Tuấn
|
2019 - 2020
|
111
|
"Nghiên cứu chế tạo hệ chất lỏng từ kích thước nano chất lượng cao trên nền Fe (Fe3O4, CoFe2O4) định hướng làm thuốc tương phản trong chẩn đoán mô bệnh bằng kỹ thuật chụp cộng hưởng từ MRI
|
Trường Đại học Vinh
|
ThS. Lê Thế Tâm
|
2019 - 2020
|
112
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định nguồn phát thải bụi PM10, PM2,5, hợp chất hyđrocacbon thơm đa vòng (PAHs) trong bụi đô thị và tác động độc tính của nó lên thụ thể AhR; thử nghiệm tại một quận điển hình thành phố Hà Nội
|
Trường Đại học Xây dựng
|
GVC.ThS. Nguyễn Thành Trung
|
2019 - 2020
|
113
|
Nghiên cứu phát triển phương pháp thu gom chất thải rắn dựa trên hệ thống thông tin địa lý (GIS) và mô hình tối ưu hóa (OM) khu vực Hà Nội. Nghiên cứu điển hình tại quận Nam Từ Liêm và quận Hà Đông
|
Trường Đại học Xây dựng
|
TS.Hoàng Minh Giang
|
2019 - 2020
|
114
|
Đối chiếu thuật ngữ Kinh tế thương mại giữa tiếng Trung và tiếng Việt
|
Trường Đại học Mở Hà Nội
|
TS.Trần Thị Ánh Nguyệt
|
2019 - 2020
|
115
|
Nghiên cứu chế tạo chế phẩm kháng sinh có nguồn gốc từ thực vật dạng nhũ tương nano phục vụ phòng và điều trị hội chứng hoại tử gan tụy cấp tính EMS/AHPND ở tôm
|
Trường Đại học Mở Hà Nội
|
ThS. Mai Thị Minh Ngọc
|
2019 - 2020
|
116
|
Xây dựng khung đánh giá phẩm chất, năng lực học sinh phổ thông trung học phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới
|
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam
|
ThS. Dương Thị Thu Hương
|
2019 - 2020
|
117
|
Mô hình quản trị cơ sở giáo dục phổ thông theo tiếp cận quản trị dịch vụ giáo dục
|
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thế Thắng
|
2019 - 2020
|
118
|
Mô hình xóa mù chữ cho người lớn dựa vào nội lực cộng đồng ở vùng dân tộc thiểu số
|
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam
|
TS. Hà Đức Đà
|
2019 - 2020
|