Số TT |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
1 |
Năng lực hấp thụ kết quả nghiên cứu khoa học của các doanh nghiệp Việt Nam |
TS. Nguyễn Quốc Duy |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
2 |
Xây dựng mô hình lý thuyết về khởi nghiệp và giải pháp tăng cường hoạt động khởi nghiệp cho vùng ĐBSCL |
TS. Phan Anh Tú |
Trường Đại học Cần Thơ |
2018 - 2019 |
3 |
Tác động của marketing nội bộ đến chất lượng dịch vụ của ngân hàng thương mại Việt Nam |
GS.TS Nguyễn Viết Lâm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
4 |
Nâng cao năng lực quản trị cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam nhằm vượt qua hàng rào kỹ thuật tiêu chuẩn quốc tế trong xuất khẩu nông sản. |
TS. Lê Tiến Đạt |
Trường Đại học Thương mại |
2018 - 2019 |
5 |
Xây dựng thương hiệu số của các doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng Công nghiệp 4.0 |
TS. Nguyễn Hồng Quân |
Trường Đại học Ngoại thương |
2018 - 2019 |
6 |
Ứng dụng sáng kiến xanh trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp: kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam. |
TS. Nguyễn Đỗ Quyên |
Trường Đại học Ngoại thương |
2018 - 2019 |
7 |
Nghiên cứu và đề xuất hệ thống các chỉ số đánh giá thực hiện công việc (KPI) trong một số trường đại học kỹ thuật, công nghệ |
TS. Phạm Thị Kim Ngọc |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
8 |
Mô hình hóa hàm cầu tiền Việt Nam: Phân tích, dự báo và khuyến nghị chính sách. |
TS. Phạm Đình Long |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
2018 - 2019 |
9 |
Tác động của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tới năng suất lúa và sức khỏe của người nông dân Việt Nam |
TS. Lê Thanh Loan |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
2018 - 2019 |
10 |
Khung phân tích đô thị thông minh: nghiên cứu tình huống các tỉnh/thành Đông Nam Bộ |
GS.TS. Nguyễn Trọng Hoài |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
2018 - 2019 |
11 |
Xác định hiệu ứng lan truyền kinh tế giữa các địa phương ở Việt Nam: tiếp cận bằng hồi quy không gian |
TS. Hà Văn Sơn |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
2018 - 2019 |
12 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình bảo hiểm y tế công tư kết hợp tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Hải Đường |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
13 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa vốn xã hội với cơ hội việc làm của sinh viên các trường đại học ở Việt Nam. |
PGS.TS Nguyễn Ngọc Sơn |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
14 |
Ứng dụng kinh tế chia sẻ trong phát triển kết nối chuỗi cung ứng xuất khẩu rau quả Việt Nam dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4 |
TS. Nguyễn Bích Thủy |
Trường Đại học Thương mại |
2018 - 2019 |
15 |
Vai trò của di cư lao động trong chiến lược tái cấu trúc hoạt động sinh kế của các hộ gia đình nông thôn vùng ven biển hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế. |
TS. Lê Đăng Bảo Châu |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
16 |
Nghiên cứu phát triển bền vững du lịch lễ hội ở miền Trung - Việt Nam |
TS. Lê Thị Kim Liên |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
17 |
Giải pháp đảm bảo quyền bình đẳng giới về tài sản và thu nhập trong hộ gia đình Việt Nam |
TS. Võ Hồng Đức |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
2018 - 2019 |
18 |
Mô hình sinh kế bền vững nhằm giảm thiểu mức độ tổn thương do biến đổi khí hậu gây ra ở các xã bãi ngang ven biển khu vực Bình Trị Thiên. |
PGS. TS. Nguyễn Hoàng Sơn |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
19 |
Nâng cao năng lực cộng đồng trong phát triển sản phẩm du lịch cộng đồng tiểu vùng Tây Bắc. |
ThS. Đặng Trung Kiên |
Trường Đại học Tây Bắc |
2018 - 2019 |
20 |
Nghiên cứu ứng dụng Aminoethoxyvinylglycine (AVG) trong bảo quản quả bơ sau thu hoạch |
TS. Nguyễn Văn Toản |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
21 |
Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả xua đuổi bọ hà hại khoai lang (Cylas formicarius) của tinh dầu chiết xuất từ một số loài cây thuốc họ Lamiaceae vùng Tây Bắc Việt Nam |
ThS. Hoàng Thị Thanh Hà |
Trường Đại học Tây Bắc |
2018 - 2019 |
22 |
Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học trong hạt của cây Bon Bo (Alpinia blepharocalyx Kschum) tại các huyện miền núi tỉnh Nghệ An |
TS. Mai Thị Thanh Huyền |
Trường Đại học Vinh |
2018 - 2019 |
23 |
Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp khoa học công nghệ phòng chống bệnh thối củ sắn tại tỉnh Tây Ninh. |
TS. Võ Thị Thu Oanh |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2018 - 2019 |
24 |
Xác định cơ cấu cây trồng và kỹ thuật canh tác phù hợp nhằm giảm thiểu thiệt hại do Voi gây ra ở khu vực có xung đột Voi – Người, trong vùng đệm vườn quốc gia Yok Don, tỉnh Đăk Lăk. |
TS. Cao Thị Lý |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2018 - 2019 |
25 |
Nghiên cứu nguyên nhân và biện pháp phòng trừ bệnh vàng lá thối rễ cây Ba kích. |
TS. Dương Thị Nguyên |
Đại học Thái Nguyên |
2018 - 2019 |
26 |
Nghiên cứu tuyển chọn một số loài cây gỗ có giá trị và biện pháp kỹ thuật gây trồng phù hợp với điều kiện sinh thái đất than bùn ngập nước theo mùa tại rừng U Minh tại Kiên Giang và Cà Mau. |
ThS. Lê Việt Khái |
Trường Đại học Kiên Giang |
2018 - 2019 |
27 |
Nghiên cứu xây dựng bản đồ cho nhu cầu và trữ lượng tài nguyên nước phục vụ hoạt động sản xuất nông nghiệp tại tỉnh Kiên Giang. |
TS. Dương Văn Nhã |
Trường Đại học Kiên Giang |
2018 - 2019 |
28 |
Hoàn thiện bộ công cụ và quy trình đánh giá thực tập sư phạm trong đào tạo giáo viên theo tiếp cận năng lực |
TS. Trần Bá Trình |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
29 |
Phát triển năng lực đánh giá kết quả học tập cho sinh viên ngành sư phạm |
TS. Phạm Xuân Chung |
Trường Đại học Vinh |
2018 - 2019 |
30 |
Nâng cao chất lượng và hiệu quả bồi dưỡng thường xuyên cho đội ngũ cán bộ quản lý trường phổ thông khu vực phía Nam đáp ứng nhu cầu đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam. |
TS. Phạm Bích Thủy |
Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục TP.HCM |
2018 - 2019 |
31 |
Xây dựng mô hình giáo dục văn hóa môi trường cho sinh viên sư phạm nghệ thuật trên địa bàn thành phố Hà Nội |
TS. Đào Đăng Phượng |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2018 - 2019 |
32 |
Nghiên cứu nội dung và phương pháp dạy học mới cho sinh viên sư phạm âm nhạc đáp ứng yêu cầu giáo dục phổ thông ở Việt Nam |
PGS. TS. Nguyễn Thị Tố Mai |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2018 - 2019 |
33 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa thờ mẫu trong đào tạo ngành quản lý văn hóa |
TS. Nguyễn Duy Hùng |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2018 - 2019 |
34 |
Phát triển chương trình đào tạo tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên nghệ thuật theo hướng tiếp cận năng lực |
ThS. Trịnh Thị Hà |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2018 - 2019 |
35 |
Nghiên cứu bộ chỉ số sinh lý và quy trình đánh giá lượng vận động tối ưu và trạng thái sung sức thể thao của sinh viên chuyên sâu điền kinh các trường đại học sư phạm thể dục thể thao |
TS. Nguyễn Duy Quyết |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao Hà Nội |
2018 - 2019 |
36 |
Nghiên cứu phát triển các phương tiện hỗ trợ dạy học thanh nhạc cho sinh viên chuyên ngành sư phạm âm nhạc |
TS. Lê Thị Minh Xuân |
Trường Cao đẳng Sư phạm TW Nha Trang |
2018 - 2019 |
37 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động hợp tác giữa người học (peer learning) trong đào tạo tiếng Nhật tại các cơ sở đại học ở Việt Nam. |
TS. Nguyễn Song Lan Anh |
Trường Đại học Hà Nội |
2018 - 2019 |
38 |
Nghiên cứu phát triển các mô hình giáo dục STEM cho học sinh trung học phổ thông |
TS. Lê Mỹ Hà |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
2018 - 2019 |
39 |
Nghiên cứu ứng dụng bê tông cốt lưới dệt trong sửa chữa, tăng cường kết cấu bê tông cốt thép ở vùng ven biển và hải đảo |
PGS. TS. Ngô Đăng Quang |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2018 - 2019 |
40 |
Nghiên cứu lồng ghép đánh giá môi trường chiến lược và đánh giá tác động tích lũy trong chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển giao thông vận tải Việt Nam. |
TS. Trịnh Xuân Báu |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2018 - 2019 |
41 |
Phân tích, đánh giá các dạng hư hỏng và giải pháp sửa chữa, tăng cường, hoàn thiện thiết kế kết cấu nhịp cầu dầm hộp bê tông dự ứng lực theo công nghệ đúc hẫng |
TS. Ngô Văn Minh |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2018 - 2019 |
42 |
Nghiên cứu giải pháp tổ chức giao thông nhằm giảm thiểu ùn tắc tại khu vực cổng các trường học trong giờ cao điểm tại thủ đô Hà Nội |
TS. Đinh Văn Hiệp |
Trường Đại học Xây dựng |
2018 - 2019 |
43 |
Thiết lập mô hình cấu trúc khung hạ tầng điển hình cho xã và điểm dân cư nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng theo hướng Hạ tầng xanh |
ThS. Phùng Thị Mỹ Hạnh |
Trường Đại học Xây dựng |
2018 - 2019 |
44 |
Đề xuất các tiêu chí đánh giá công trình xây dựng dân dụng về mặt kinh tế theo định hướng phát triển bền vững |
PGS.TS. Nguyễn Thế Quân |
Trường Đại học Xây dựng |
2018 - 2019 |
45 |
Thiết kế hệ thống giám sát tình trạng ray tàu hỏa trên cơ sở hệ không dây nhằm phát hiện vật cản đảm bảo an toàn cho tàu hỏa. |
TS. Đỗ Xuân Phú |
Trường Đại học Việt Đức |
2018 - 2019 |
46 |
Xây dựng và đánh giá các giải pháp quản lý giao thông trong điều kiện bị ngập úng do mưa lớn, triều cường dâng cao tại TP. Hồ Chí Minh |
TS. Vũ Anh Tuấn |
Trường Đại học Việt Đức |
2018 - 2019 |
47 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống cấp nhiên liệu và điều khiển động cơ nén cháy kiểm soát hoạt tính nhiên liệu (RCCI) nhằm giảm phát thải và nhiên liệu tiêu thụ. |
PGS. TS. Trần Quang Vinh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
48 |
Nghiên cứu phát triển và điều khiển tối ưu cho Robot phục hồi chức năng chân bệnh nhân. |
PGS. TS. Bùi Trung Thành |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
2018 - 2019 |
49 |
Nghiên cứu hệ thống vi bọc kiểu tia cắt ứng dụng trong công nghiệp mỹ phẩm, dược phẩm và thực phẩm. |
PGS.TS. Trương Vĩnh |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2018 - 2019 |
50 |
Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thiết bị giải nhiệt gián đoạn cho khuôn phun ép nhựa. |
ThS. Trần Minh Thế Uyên |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
2018 - 2019 |
51 |
Thiết kế, chế tạo máy tách vỏ và thái hạt lá lô hội tự động công suất 5000 kg/giờ. |
PGS. TS Nguyễn Ngọc Phương |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
2018 - 2019 |
52 |
Thiết kế, chế tạo hệ thống tay máy (Chủ-Tớ) Master –Slave 4 bậc tự do, điều khiển từ xa có phản hồi lực và mô men dùng vật liệu thông minh. |
PGS. TS. Nguyễn Quốc Hưng |
Trường Đại học Việt Đức |
2018 - 2019 |
53 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tiên tiến trên cơ sở nano oxit kẽm nhằm xử lý hiệu quả các ion Hg2+ và Zn2+ trong nguồn nước thải ô nhiễm. |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
54 |
Chế tạo thiết bị quy mô phòng thí nghiệm xử lý một số kim loại nặng trong nước thải trên cơ sở các hạt nano composit đa tính năng. |
TS. Đoàn Thị Thúy Phượng |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2018 - 2019 |
55 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu từ cứng nanocomposite nền Nd-Fe-B bằng phương pháp thiêu kết xung điện plasma (spark plasma sintering - SPS). |
TS. Dương Đình Thắng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2018 - 2019 |
56 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite thiếc oxit-mesoporous cácbon ứng dụng làm vật liệu anot dung lượng cao cho ắc quy ion liti. |
TS. Lê Thị Thu Hằng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
57 |
Nghiên cứu chế tạo gốm đa tinh thể trong suốt hệ MgAl2O4 bằng phương pháp luyện kim bột. |
TS. Lê Minh Hải |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
58 |
Nghiên cứu, ứng dụng hàn hợp kim nhôm với thép tiên tiến (AHSS) bằng phương pháp hàn ma sát khuấy. |
'TS. Nguyễn Quốc Mạnh |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
2018 - 2019 |
59 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác nano Pt, Pd và Au phân tán trên vật liệu cacbon sinh học từ phế thải sinh khối |
TS. Giang Thị Phương Ly |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
60 |
Nghiên cứu chế tạo và khảo sát các tính chất vật lý của vật liệu nhạy khí loại ferit spinel có kích thước nanomét. |
PGS. TS. Nguyễn Phúc Dương |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
61 |
Nghiên cứu thiết kế-mô hình hóa/mô phỏng và chế tạo transistor có độ linh động điện tử cao (High-electron-mobility transistor -HEMT) trên nền vật liệu GaN. |
TS. Lê Thị Hồng Liên |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
62 |
Nghiên cứu vai trò của rối lượng tử trong môi trường nhiễu. |
TS. Nguyễn Văn Hợp |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
63 |
Hiệu ứng hấp thụ quang tuyến tính và phi tuyến trong hố lượng tử với các dạng thế giam giữ khác nhau |
PGS,TS. Lương Văn Tùng |
Trường Đại học Đồng Tháp |
2018 - 2019 |
64 |
Tổng hợp hạt nano plasmonic titannitrua (TiN) ứng dụng làm tăng hiệu suất hóa hơi nước dưới bức xạ mặt trời. |
TS. Lê Thị Ngọc Loan |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2018 - 2019 |
65 |
Lý thuyết đoạn thời gian cải tiến cho tính toán phổ động lượng của quang electron tạo ra do laser xung cực ngắn phân cực tròn. |
TS. Phạm Nguyễn Thành Vinh |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018 - 2019 |
66 |
Nghiên cứu, chế tạo điện cực trong suốt nanocomposite ứng dụng làm điện cực cửa sổ của pin năng lượng mặt trời |
TS. Nguyễn Duy Cường |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
67 |
Nghiên cứu các kênh rã hiếm (vật chất tối, axion, radion) trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn |
TS. Hà Thanh Hùng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2018 - 2019 |
68 |
Nghiên cứu điều chế một số dẫn xuất từ Chlorophyll chiết tách từ tảo xoắn Spirulina có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư |
TS. Bùi Thị Hải Hòa |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
2018 - 2019 |
69 |
Nghiên cứu ứng dụng chấm lượng tử trong phân tích nồng độ kích thích tố human chorionic gonadotropin (hCG) |
TS. Mai Xuân Dũng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2018 - 2019 |
70 |
Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng dầu hạt cao su biến tính bằng phương pháp epoxy hóa |
TS. Nguyễn Thị Thủy |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
71 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu MOF-199 từ đồng hydroxit với hiệu suất, độ bền nhiệt và bề mặt riêng cao, ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng khử hóa tổng hợp tiền chất hóa dược |
TS. Lê Văn Dương |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
72 |
Nghiên cứu xây dựng và phát triên quy trình kiểm định và truy xuất nguồn gốc sản phẩm chè xanh đặc trưng từ các vùng địa lý khác nhau ở Việt nam |
TS. Nguyễn Thị Thảo |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
73 |
Nghiên cứu thành phần hóa học của Đẳng sâm (Codonopsis javanicus) tại Lâm Đồng và ứng dụng tạo thực phẩm chức năng |
ThS. Nguyễn Thị Thăng Long |
Trường Đại học Đà Lạt |
2018 - 2019 |
74 |
Xây dựng bộ sưu tập các dòng đơn bội của các chủng nấm Bào ngư ở Tây Nam Bộ làm cơ sở cho chọn giống |
TS. Hồ Bảo Thuỳ Quyên |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
2018 - 2019 |
75 |
Tổng hợp các phức chất mới của các nguyên tố đất hiếm Eu, Tb, Sm, Pr, Y với phối tử β–đixeton có nhận biết huỳnh quang để phát hiện phân tử 1O2 |
TS. Đinh Thị Hiền |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
76 |
Nghiên cứu sự phát triển nòng nọc các loài lưỡng cư khu vực Bắc Trung Bộ |
PGS.TS. Cao Tiến Trung |
Trường Đại học Vinh |
2018 - 2019 |
77 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt chất sinh hoc của một số loài thuộc chi Hexagionia và chi Daldinia ở Bắc Trung Bộ |
ThS. Hoàng Văn Trung |
Trường Đại học Vinh |
2018 - 2019 |
78 |
Phân lập một số thành phần hóa học từ một số loài địa y Parmotrema dilatatum theo định hướng hoạt tính ức chế a-glucosidase |
TS. Dương Thúc Huy |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018 - 2019 |
79 |
Nghiên cứu tổng hợp, đánh giá một số hoạt tính sinh học và khả năng phát huỳnh quang của một số hệ đa vòng chứa dị tố |
TS. Lê Tín Thanh |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018 - 2019 |
80 |
Phân lập và nuôi cấy vi nấm Bipolaris maydis từ cây trang Kandelia candel (L.) Druce, cô lập một số hợp chất hóa học có khả năng ức chế sự phát triển của một số dòng tế bào ung thư |
ThS. Trần Thị Minh Định |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018 - 2019 |
81 |
Chọn giống cá Rô phi vằn Oreochromis niloticus (Linnaeus, 1758) theo tính trạng tỉ lệ sống và tăng trưởng |
TS. Tống Xuân Tám |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018 - 2019 |
82 |
Thu thập, xây dựng bộ tiêu bản nấm ăn và dược liệu tại địa bàn tỉnh Đăk Lăk |
TS. Nguyễn Phương Đại Nguyên |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2018 - 2019 |
83 |
Xây dựng mô hình dự báo nguy cơ béo phì ở trẻ mầm non dựa trên mối liên quan giữa một số gen di truyền với dinh dưỡng và hoạt động thể lực |
TS. Lê Thị Tuyết |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
85 |
Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng ức chế acetylcholinesterase của một số loài thuộc chi Hippeastrum Herb. ở Việt Nam. |
PGS. TS. Nguyễn Thị Hoài |
Đại học Huế |
2018-2019 |
84 |
Nghiên cứu phát hiện các kiểu gen LDLR, ApoB và PCSK9 trên bệnh nhân tăng cholesterol máu ở Việt Nam |
ThS. Trương Kim Phượng |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
2018-2019 |
86 |
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm mô phỏng chuyển động nền và phổ phản ứng tương ứng với lịch sử hoạt động động đất ở Việt Nam phục vụ thiết kế kháng chấn cho các công trình xây dựng |
TS. Đặng Công Thuật |
Đại học Đà Nẵng |
2018 - 2019 |
87 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình cảnh báo và phân vùng nguy cơ lũ quét trên cơ sở tích hợp trí tuệ nhân tạo, dữ liệu và công nghệ địa tin học, áp dụng thử nghiệm cho khu vực tỉnh Lào Cai. |
ThS Ngô Thị Phương Thảo |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2018 - 2019 |
88 |
Nghiên cứu lựa chọn kết cấu chống thép linh hoạt hợp lí cho các đường lò đá cơ bản trong điều kiện vỉa dầy và góc dốc lớn, áp dụng cho các mỏ than hầm lò vùng Uông Bí – Quảng Ninh |
TS Trần Tuấn Minh |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2018 - 2019 |
89 |
Nghiên cứu mức độ ảnh hưởng và đề xuất giải pháp phòng ngừa các loài thực vật ngoại lai xâm hại tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa thành phố Đà Nẵng. |
TS. Phạm Thị Kim Thoa |
Đại học Đà Nẵng |
2018 - 2019 |
90 |
Chế tạo hạt nano oxit kẽm bằng phương pháp hóa ướt ứng dụng làm phân vi lượng thân thiện với môi trường trong sản xuất nông nghiệp. |
ThS. Đặng Thị Hồng Phương |
Đại học Thái Nguyên |
2018 - 2019 |
91 |
Nghiên cứu nguồn gốc, đặc điểm phân bố sa khoáng titan đới bờ Nam Trung bộ trên cơ sở phân tích tuổi tuyệt đối U-Pb và địa hóa khoáng vật. |
ThS Nguyễn Hữu Hiệp |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
2018 - 2019 |
92 |
Tiểu thuyết nữ Việt Nam đương đại - nhìn từ lý thuyết diễn ngôn thân thể |
TS. Trần Thị Sâm |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
93 |
Chính sách của các triều đại quân chủ Việt Nam với vấn đề biển đông thế kỉ XVII - XIX |
TS. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
94 |
Sự vận động và tương tác của thể ký trong bối cảnh văn xuôi Việt Nam đương đại |
PGS.TS. Đinh Trí Dũng |
Trường Đại học Vinh |
2018 - 2019 |
95 |
Sự tình chuyển động trong tiếng việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận (có đối chiếu với tiếng Anh) |
PGS.TS.
Hoàng Tuyết Minh |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
2018 - 2019 |
96 |
Ẩn dụ ý niệm của các giác quan và việc vận dụng vào dạy học tiếng Anh cho sinh viên chuyên ngữ |
ThS. Trần Thị Thùy Oanh
|
Đại học Đà Nẵng |
2018 - 2019 |
97 |
Dạy – học bộ môn lý thuyết tiếng trong chương trình cử nhân tiếng Anh ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp |
PGS.TS. Phan Văn Hòa |
Đại học Đà Nẵng |
2018 - 2019 |
98 |
Vấn đề chủ quyền, bảo vệ chủ quyền và nền độc lập dân tộc của các quốc gia Đông Nam Á hiện nay |
TS. Nguyễn Đức Toàn |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2018 - 2019 |
99 |
Tiến trình hội nhập của văn học khu vực Đông Á (Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) |
PGS.TS. Đinh Phan Cẩm Vân |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018 - 2019 |
100 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn vốn tài chính đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và vừa sau khi khởi nghiệp |
TS. Ngô Quang Huân |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
2018 - 2019 |
101 |
Nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong bối cảnh áp dụng hiệp ước Basel II tại các ngân hàng thương mại Việt Nam |
TS. Trần Thị Ánh |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018 - 2019 |
102 |
Tác động của tín dụng đến bất bình đẳng về thu nhập ở Việt Nam |
PGS.TS. Lê Quốc Hội |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
103 |
Tác động của cạnh tranh đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại Việt Nam |
TS. Lê Minh Hạnh |
Trường Đại học Việt Đức |
2018 - 2019 |
104 |
Nghiên cứu khả năng niêm yết chứng khoán tại nước ngoài của các doanh nghiệp Việt Nam |
PGS, TS Nguyễn Thu Thủy |
Trường Đại học Ngoại thương |
2018 - 2019 |
105 |
Các nhân tố tác động đến sự phát triển Ngân hàng số (Digital Banking) tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thu Thủy |
Trường Đại học Ngoại thương |
2018 - 2019 |
106 |
Đổi mới phương thức phân bổ vốn ngân sách nhà nước cho giáo dục đại học. |
PGS.TS. Vũ Cương |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
107 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phòng trị bệnh Suyễn lợn do Mycoplasma hyopneumoniae (MH) gây ra |
PGS.TS. Phùng Thăng Long |
Đại học Huế |
2018-2019 |
108 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất giống cá Chốt Bông Pseudomystus siamensis Regan, 1913 |
ThS.Võ Thị Thanh Bình |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2018-2019 |
109 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của yếu tố tăng trưởng nội mao mạch (Vascular Endothelial Growth Factor-VEGF) đến sự thành thục tế bào trứng và phát triển phôi heo |
TS. Nguyễn Trọng Tấn |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
2018-2019 |
110 |
Nghiên cứu phân lập, tuyển chọn và đánh giá hiệu quả của thực khuẩn thể trong việc phòng trị bệnh ở gà do E. coli gây ra |
PGS.TS. Nguyễn Trọng Ngữ |
Trường Đại học Cần Thơ |
2018-2019 |
111 |
Nghiên cứu mô hình nuôi thủy sản cho vùng ruộng muối ven biển Đồng bằng sông Cửu Long để thích ứng với biến đổi khí hậu |
TS. Huỳnh Thanh Tới |
Trường Đại học Cần Thơ |
2018-2019 |
112 |
Nghiên cứu và phát triển các phương pháp phân tích dữ liệu lớn trên dữ liệu mạng sinh học hỗn tạp để phát hiện các yếu tố liên quan đến các bệnh di truyền |
TS. Đặng Xuân Thọ |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018-2019 |
113 |
Nghiên cứu, đánh giá và phát triển sản phẩm sol khí từ ảnh vệ tinh hỗ trợ việc giám sát ô nhiễm bụi ở Việt Nam. |
ThS. Trần Tuấn Vinh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2018-2019 |
114 |
Chẩn đoán nguy cơ ung thư phổi dựa trên ảnh CT sử dụng kỹ thuật học sâu |
TS. Nguyễn Thu Vân |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018-2019 |
115 |
Mô phỏng sự ảnh hưởng của môi trường lên biểu diễn bề mặt của đối tượng ba chiều trong trưng bày ảo. |
TS. Vũ Đức Thái |
Đại học Thái Nguyên |
2018-2019 |
116 |
Nghiên cứu và phát triển phương pháp lấy mẫu tín hiệu và khôi phục ảnh cộng hưởng từ nhằm giảm thời gian đo đạc và tăng độ chính xác chẩn đoán ung thư vú |
TS. Nguyễn Minh Hiền |
Trường Đại học Việt Đức |
2018-2019 |
117 |
Thiết kế, tối ưu hóa và chế tạo mẫu chip silicon quang tách ghép đa mode băng siêu rộng cho hệ thống thông tin quang thế hệ mới |
TS. Nguyễn Tấn Hưng |
Đại học Đà Nẵng |
2018-2019 |
118 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống lấy mẫu tín hiệu toàn quang tốc độ siêu nhanh dùng kỹ thuật nén Raman xung quang dải pico-second trên nhiều bước sóng |
TS. Nguyễn Quang Như Quỳnh |
Đại học Đà Nẵng |
2018-2019 |
119 |
Nghiên cứu cải biên thuật toán định vị quán tính để ước lượng chuyển động trong chăm sóc sức khỏe |
PGS.TS. Đoàn Quang Vinh |
Đại học Đà Nẵng |
2018-2019 |
120 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ lọc điều hưởng khả trình ứng dụng trong vô tuyến nhận thức sử dụng hỗn loạn |
TS. Nguyễn Xuân Quyền |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018-2019 |
121 |
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tự xác định quỹ đạo mẫu theo môi trường làm việc trên cơ sở tự học cho các máy hỗ trợ khai thác, vận chuyển than trong hầm mỏ |
TS. Vũ Thị Thúy Nga |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2018-2019 |
122 |
Nghiên cứu, thiết kế thiết bị truyền thông, giám sát và điều khiển trong bộ biến đổi điện năng nhằm nâng cao hiệu suất các nguồn năng lượng tái tạo nối lưới điện |
PGS.TS. Phạm Ngọc Thắng |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
2018-2019 |
123 |
Nghiên cứu, xây dựng bộ điều khiển tối ưu để điều khiển kích từ động cơ đồng bộ công suất lớn. |
ThS. Dương Quốc Hưng |
Đại học Thái Nguyên |
2018-2019 |
124 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo robot dịch vụ phục vụ hộ gia đình |
PGS.TS. Nguyễn Trường Thịnh |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
2018-2019 |
125 |
Nghiên cứu sản xuất hệ thống bơm nước sử dụng pin năng lượng mặt trời |
PGS.TS. Trương Việt Anh |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
2018-2019 |
126 |
Phân tích dáng đi của con người trong hỗ trợ chăm sóc, điều trị phục hồi chức năng cho người cao tuổi và khuyết tật vận động |
ThS. Võ Đức Hoàng |
Đại học Đà Nẵng |
2018-2019 |
127 |
Phòng chống xâm hại cho học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số |
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
2018-2019 |
128 |
Phối hợp giữa cơ sở giáo dục mầm non với phụ huynh trong giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non có rối loạn phổ tự kỷ. |
PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Anh |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. HCM |
2018 - 2019 |
129 |
Nghiên cứu phương pháp phát triển kĩ năng ngôn ngữ tiếng Việt theo hướng đa giác quan cho trẻ mẫu giáo |
TS. Đinh Thanh Tuyến |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
130 |
Tích hợp nội dung giáo dục đa văn hóa trong thực hiện Chương trình giáo dục mầm non vùng dân tộc thiểu số |
PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Trinh |
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam |
2018 - 2019 |
131 |
Phát triển tính sáng tạo cho trẻ mầm non thông qua hoạt động làm quen với tác phẩm văn học |
ThS. Nguyễn Thị Thành |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
2018 - 2019 |
132 |
Nghiên cứu đề xuất bộ công cụ tư vấn định hướng nghề nghiệp cho học sinh trung học cơ sở |
TS. Dương Giáng Thiên Hương |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
133 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình hoạt động tham vấn học đường trong nhà trường trung học. |
TS. Vũ Đình Bảy |
Trường Cán bộ Quản lý Giáo dục TP.HCM |
2018 - 2019 |
134 |
Nghiên cứu đề xuất mô hình phòng học bộ môn cho nhà trường phổ thông đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới. |
ThS. Phùng Lý Hằng |
Học viện Quản lý giáo dục |
2018 - 2019 |
135 |
Giải pháp giảm áp lực học tập cho học sinh trung học phổ thông |
ThS. Phạm Thị Phương Thức |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2018 - 2019 |
136 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp tổ chức dạy học các môn học tự chọn cho học sinh trung học phổ thông theo chương trình giáo dục phổ thông mới |
PGS.TS Đào Thị Oanh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
137 |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp xây dựng dữ liệu hình ảnh dạy học môn học Mỹ thuật ở cấp trung học cơ sở. |
ThS.Phạm Hùng Cường |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2018 - 2019 |
138 |
Nghiên cứu đưa nhạc khí dân tộc vùng Tây Bắc Việt Nam vào chương trình giáo dục ở trường phổ thông dân tộc nội trú. |
PGS.TS. Trần Hoàng Tiến |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW |
2018 - 2019 |
139 |
Tích hợp nội dung bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia trong dạy học Lịch sử, Địa lý cho học sinh trung học vùng núi phía Bắc. |
PGS.TS. Nguyễn Xuân Trường |
Đại học Thái Nguyên |
2018 - 2019 |
140 |
Phát triển năng lực giáo dục STEAM cho giáo viên trung học phổ thông. |
Ths. Trần Trung Tình |
Học viện Quản lý giáo dục |
2018 - 2019 |
141 |
Năng lực cảm xúc xã hội và mối quan hệ với sức khoẻ tâm thần ở lứa tuổi vị thành niên |
PGS. TS. Đậu Minh Long |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
142 |
Phương pháp công tác xã hội nhóm trong phòng ngừa và trợ giúp trẻ em bị xâm hại tình dục |
TS. Nguyễn Hiệp Thương |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
143 |
Pháp luật về bảo vệ môi trường biển ở Việt Nam – áp dụng tại khu vực Trung bộ |
ThS. Nguyễn Thị Hà |
Đại học Huế |
2018 - 2019 |
144 |
Chấn hưng phật giáo ở Bắc kỳ những năm 1930-1945 và ý nghĩa xã hội trong giai đoạn hiện nay |
TS. Ninh Thị Sinh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2018 - 2019 |
145 |
Pháp luật bảo vệ người tiêu dùng trong lĩnh vực an toàn thực phẩm |
PGS.TS. Trần Hữu Tráng |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
2018 - 2019 |
146 |
Quan hệ tình – lý trong văn hóa pháp luật Việt Nam (nghiên cứu từ thực tiễn các tỉnh Nam Trung bộ) |
TS. Lâm Bá Hòa |
Đại học Đà Nẵng |
2018 - 2019 |
147 |
Lý thuyết xấp xỉ và ứng dụng trong Lý thuyết đa thế vị |
TS. Phùng Văn Mạnh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2018 - 2019 |
148 |
Khảo sát về một số quy tắc tính toán dưới vi phân bậc hai và các ứng dụng |
TS. Nguyễn Văn Tuyên |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
2018 - 2019 |
149 |
Nghiệm giới nội và dáng điệu tiệm cận nghiệm của phương trình vi phân hàm trong không gian vô hạn chiều |
TS. Vũ Trọng Lưỡng |
Trường Đại học Tây Bắc |
2018 - 2019 |
150 |
Lớp đại số q-Brauer, Koszul và ứng dụng |
TS. Nguyễn Tiến Dũng |
Trường Đại học Vinh |
2018 - 2019 |
151 |
Một số tính chất hình học của các lược đồ bậc thấp trong không gian xạ ảnh |
PGS. TS. Nguyễn Chánh Tú |
Đại học Đà Nẵng |
2018 - 2019 |
152 |
Phương pháp lặp giải bất đẳng thức biến phân hai cấp. |
PGS. TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
Đại học Thái Nguyên |
2018 - 2019 |
153 |
Khảo sát tính chất cơ sở bất biến của đại số đường Leavitt |
ThS Ngô Tấn Phúc |
Trường Đại học Đồng Tháp |
2018 - 2019 |
154 |
Một số bài toán điều khiển tối ưu cho các hệ điều khiển phi tuyến kết hợp với phương trình tổng quát có tham số |
TS. Lê Quang Thuận |
Trường Đại học Quy Nhơn |
2018 - 2019 |
155 |
Nghiên cứu bất cân xứng thông tin trong đào tạo đại học |
TS. Phan Hồng Mai |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
2018 - 2019 |
156 |
Đổi mới công tác thanh tra nội bộ trong các cơ sở giáo dục đại học trong bối cảnh tự chủ đại học. |
TS. Phạm Ngọc Trúc |
Học viện Quản lý giáo dục |
2018 - 2019 |
157 |
Đánh giá chính sách hỗ trợ sinh viên khối ngành sư phạm từ năm 1998 đến nay và đề xuất điểu chỉnh. |
ThS. Nguyễn Thị Yến Nam |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2018 - 2019 |
158 |
Nghiên cứu mô hình trường học thông minh ở Việt Nam. |
TS. Nguyễn Minh Tuấn |
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam |
2018 - 2019 |
159 |
Xây dựng mô hình tư vấn nghề nghiệp cho sinh viên các trường đại học Việt Nam |
PGS. TS. Lê Thị Thu Thủy |
Trường Đại học Ngoại thương |
2018 - 2019 |
160 |
Giải pháp đẩy mạnh công tác giáo dục khởi nghiệp cho sinh viên các trường Đại học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Nguyễn Trần Sỹ |
Trường Đại học Ngoại thương |
2018 - 2019 |