Số TT |
Mã số |
Tên đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
Tổ chức thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1 |
KYTH-101 |
Chế tạo tổ hợp vật liệu hấp phụ trên cơ sở của vật liệu graphene với bùn đỏ và ứng dụng xử lý ô nhiễm As và chất thải hữu cơ độc hại trong môi trường nước |
TS. Hà Xuân Linh |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
2 |
KYTH-103 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ từ than bùn để xử lý nước thải ao nuôi cá tra |
TS. Hồ Sỹ Thắng |
Trường ĐH Đồng Tháp |
2017-2018 |
3 |
KYTH-54 |
Nghiên cứu copolymer ghép có năng lượng bề mặt thấp và có khả năng thủy phân trong môi trường nước biển để ứng dụng làm sơn chống hà |
TS. Dương Thế Hy |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
4 |
KYTH-55 |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác oxit hỗn hợp ứng dụng trong phản ứng oxi hóa chọn lọc các hydrocarbon nhẹ |
TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
5 |
KYTH-60 |
Nghiên cứu thu hồi Monome Bisphenol A từ nhựa polycarbonat thải bằng phương pháp chuyển hóa hóa học không phát thải ô nhiễm |
TS. Nguyễn Thị Hà Hạnh |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
6 |
KYTH-63 |
Nghiên cứu tổng hợp xúc tác kim loại chuyển tiếp ứng dụng trong chuyển hóa trực tiếp methane trong khí tự nhiên thành methanol và etylen |
TS. Phạm Thị Mai Phương |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
7 |
KYTH-66 |
Nghiên cứu tổng hợp một số chất lỏng ion dùng để tách chiết omega 3-6-9 trong mỡ cá basa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
ThS. Lê Thị Thanh Xuân |
Trường ĐH Đồng Tháp |
2017-2018 |
8 |
KYTH-68 |
Nghiên cứu phát triển điện cực màng graphene oxit dạng khử (rGO) biến tính ứng dụng trong phân tích một số hợp chất hữu cơ trong các mẫu dược phẩm, sinh học bằng phương pháp điện hóa |
TS. Nguyễn Hải Phong |
Đại học Huế |
2017-2018 |
9 |
KYTH-69 |
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của vật liệu tổ hợp TiO2 pha tạp/CNTs, ứng dụng trong xử lý nước ô nhiễm hợp chất hữu cơ |
TS. Nguyễn Cao Khang |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
10 |
KYTH-83 |
Nghiên cứu tổng hợp phức chất của một số nguyên tố hiếm với phối tử quinolin, pyridin đa càng |
PGS.TS. Lê Thị Hồng Hải |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
11 |
KYTH-86 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu khung tương hợp sinh học từ polymer tự nhiên có khả năng thay thế và tái tạo xương |
TS. Hồ Quốc Phong |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
12 |
KYTH-97 |
Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối lignoxenlulozơ thành hydroxylmethylfurfural (HMF) bằng hệ xúc tác axit rắn chế tạo từ nguồn gỗ phế liệu |
PGS.TS. Lê Quang Diễn |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
13 |
KYTH-99 |
Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm hoạt tính kháng tế bào ung thư của các hệ mang phức chất Pt(II) –polymer/Copolymer |
PGS.TS. Phan Thị Hồng Tuyết |
Trường Đại học Vinh |
2017-2018 |
14 |
MT-6 |
Nghiên cứu chế tạo hạt hấp phụ từ hydroxyapatit tổng hợp và đánh giá khả năng loại bỏ kim loại nặng trong nước sinh hoạt của vật liệu |
TS. Lê Thị Duyên |
Trường Đại học Mỏ- Địa chất |
2017-2018 |
15 |
KYTH-108 |
Nghiên cứu khả năng vận tải và phân phối curcumin của mạng lưới cấu trúc 3D–nano-cellulose định hướng sử dụng sản xuất hệ trị liệu phóng thích curcumin kéo dài |
TS. Nguyễn Xuân Thành |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
2017-2018 |
16 |
KYTH-15 |
Nghiên cứu phân lập Tetragenococcus sp. chịu mặn ứng dụng làm chủng khởi động nhằm cải thiện chất lượng nước mắm ngắn ngày |
PGS.TS. Lê Thanh Hà |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
17 |
KYTH-56 |
Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư từ hoa đu đủ đực |
TS. Giang Thị Kim Liên |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
18 |
KYTH-58 |
Xác định thành phần và thử nghiệm hoạt tính sinh học chống oxy hóa bằng phương pháp hóa tính toán của các hợp chất chiết xuất từ nụ cây vối (Cleistocalyx operculatus) |
PGS.TS.Phạm Cẩm Nam |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
19 |
KYTH-65 |
Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư và ức chế α-glucosidase của cây dương đầu, Olax imbricata Roxb, họ Olacaceae |
TS.Võ Thị Ngà |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
2017-2018 |
20 |
KYTH-67 |
Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hợp chất hóa học có hoạt tính chống ung thư trong loài Tri mẫu (Anemarrhena asphodeloides). |
TS. Phạm Văn Khang |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
21 |
KYTH-70 |
Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư từ cây An xoa (Helicteres hirsute). |
PGS.TS. Phạm Hữu Điển |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
22 |
KYTH-85 |
Nghiên cứu chế tạo màng nano chitosan/Ag và thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng trên vi khuẩn S. aureus và E. Coli |
TS.Trần Thị Bích Quyên |
Trường ĐH Cần Thơ |
2017-2018 |
23 |
KYTH-91 |
Nghiên cứu phân lập Halomonas sp. ứng dụng để sản xuất ectoines tinh sạch |
TS. Đoàn Văn Thược |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
24 |
KYTH-92 |
Nghiên cứu chế tạo màng polyme tự phân hủy từ tinh bột sắn và polybutyrate adipate terephthalate (PBAT), Polybutylene succinate (PBS). |
TS. Nguyễn Châu Giang |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
25 |
KYTH-12 |
Nghiên cứu và chế tạo tháp chưng cất hỗn hợp ethanol và nước công suất 100 lit/ngày. |
PGS. TS Lê Hiếu Giang |
Trường ĐH SPKT TP HCM |
2017-2018 |
26 |
KYTH-18 |
Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị chế biến ca cao qui mô nhỏ. |
PGS. TS Nguyễn Huy Bích |
Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM |
2017-2018 |
27 |
KYTH-19 |
Thiết kế chế tạo thiết bị phát sóng radio (RF) ứng dụng cho sấy dược liệu cao cấp |
GS. TS Nguyễn Hay |
Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM |
2017-2018 |
28 |
KYTH-20 |
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo tổ hợp tua bin phát điện công suất từ 500W- 2kW sử dụng năng lượng dòng chảy trên sông |
GS. TS Nguyễn Thế Mịch |
Trường ĐH BK HN |
2017-2018 |
29 |
KYTH-22 |
Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thiết bị ép chảy kết hợp với nguồn năng lượng siêu âm để tạo hình các chi tiết kích thước siêu nhỏ trong công nghiệp điện tử |
PGS. TS Nguyễn Đắc Trung |
Trường ĐH BK HN |
2017-2018 |
30 |
KYTH-23 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tận dụng năng lượng nhiệt nước làm mát và nhiệt khí thải của động cơ đốt trong để chưng cất nước ngọt từ nước biển sử dụng trên các tàu đánh bắt xa bờ của Việt Nam |
PGS. TS Khổng Vũ Quảng |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
31 |
KYTH-24 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát khuấy |
PGS. TS Nguyễn Thúc Hà |
Trường ĐH BK HN |
2017-2018 |
32 |
KYTH-25 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cụm ổ trục chính thủy tĩnh máy mài tròn ngoài cỡ trung |
PGS. TS Phạm Văn Hùng |
Trường ĐH BK HN |
2017-2018 |
33 |
KYTH-26 |
Nghiên cứu chế tạo cụm giảm tốc cạnh của xe ô tô tự đổ KOMATSU HM 400-2R tải trọng 36,5 tấn để thay thế sản phẩm nhập ngoại |
TS. Phạm Hồng Sơn |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
34 |
KYTH-27 |
Nghiên cứu thiết kế, cải tiến động cơ diesel 1 xy lanh sang hoạt động theo nguyên lý cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) |
ThS Khương Thị Hà |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
35 |
KYTH-28 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị máy nén 3 trục điều khiển tự động ứng dụng công nghệ số phục vụ thí nghiệm cơ học đất. |
TS. Nguyễn Minh Đức |
Trường ĐH SPKT HCM |
2017-2018 |
36 |
KYTH-29 |
Nghiên cứu chế tạo máy lạnh hấp thụ NH3 - H2O công suất nhỏ loại liên tục sử dụng nhiệt thải để sản xuất nước đá. |
PGS. TS Hoàng An Quốc |
Trường ĐH SPKT HCM |
2017-2018 |
37 |
KYTH-31 |
Sử dụng lý thuyết ngược dự đoán, đánh giá nhiệt độ vũng hàn để nâng cao chất lượng của kết cấu hàn. |
TS. Ngô Thị Thảo |
Trường ĐH SPKT Hưng Yên |
2017-2018 |
38 |
KYTH-48 |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến nhạy hơi cồn trên cơ sở vật liệu ZnO đa hình thái làm việc ở nhiệt độ dưới 500C |
TS. Đỗ Đức Thọ |
Trường ĐHBK HN |
2017-2018 |
39 |
KYTH-74 |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá sức bền của vỏ thuyền du lịch cỡ nhỏ từ vật liệu composite cốt tre. |
TS. Trần Văn Luận |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
40 |
KYTH-75 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano tổ hợp 3 trong 1 nhằm thay thế vật liệu hấp phụ kim loại nặng nhập khẩu và tối giản thiết bị lọc nước giếng khoan hiện nay tại cụm dân cư bờ tây sông Hồng khu vực nội thành Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Lan |
Trường ĐHBK HN |
2017-2018 |
41 |
KYTH-76 |
Nghiên cứu chế tạo lớp màng phủ kính chống tia hồng ngoại (IR) trên cơ sở vật liệu màng vanadi ôxít (VO2) |
TS. Phạm Hùng Vượng |
Trường ĐHBK HN |
2017-2018 |
42 |
KYTH-77 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hybrid nano bạc/nano cacbon nhằm thay thế enzym thứ cấp trong chế tạo cảm biến sinh học hoạt động theo cơ chế enzym để phát hiện nhanh một số chỉ dấu sinh học trong máu |
TS. Trần Vĩnh Hoàng |
Trường ĐHBK HN |
2017-2018 |
43 |
KYTH-78 |
Tổng hợp nano-composite Ag-Zn/than hoạt tính từ vỏ trấu dùng dòng nước siêu tới hạn cho khử khuẩn trong pha khí |
TS. Vũ Anh Tuấn |
Trường ĐHBK HN |
2017-2018 |
44 |
KYTH-81 |
Nghiên cứu chế tạo và phát triển ứng dụng hệ vật liệu nano cấu trúc lõi-vỏ polyme dẫn/oxit kim loại bán dẫn bằng phương pháp điện hóa trong kiểm soát môi trường. |
TS. Chu Văn Tuấn |
Trường ĐHSPKT Hưng Yên |
2017-2018 |
45 |
KYTH-87 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể người sử dụng hệ thống thu thập số liệu bằng các cảm biến áp khí |
PGS. TS Phan Thanh Thảo |
Trường ĐHBK HN |
2017-2018 |
46 |
KYTH-88 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu phát quang định hướng ứng dụng trong việc sản suất LED trắng |
TS. Đinh Thanh Khẩn |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
47 |
KYTH-89 |
Nghiên cứu chế tạo và các đặc trưng quang học của các hạt nano dạng keo (colloidal) CdSe/CdS/Silica có khả năng gắn kết với các phần tử sinh học. |
PGS. TS Vũ Thị Kim Liên |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
48 |
KYTH-90 |
Tối ưu hóa độ tán sắc của sợi tinh thể quang tử ứng dụng trong chế tạo cảm biến có độ nhạy cao. |
TS. Chu Văn Lanh |
Trường ĐH Vinh |
2017-2018 |
49 |
KYTH-94 |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến nhạy với từ trường yếu trên cơ sở cấu trúc van spin dùng trong các thiết bị phát hiện, dò tìm và định vị. |
PGS. TS Nguyễn Anh Tuấn |
Trường ĐH BK HN |
2017-2018 |
50 |
TN-01 |
Nghiên cứu cấu trúc nghiệm của hệ điều khiển mô tả |
TS. Lê Hải Trung |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
51 |
TN-03 |
Phương trình tiến hóa dạng p -Laplace với nguồn phi tuyến: Nghiệm toàn cục và tính chất bùng nổ |
TS. Lê Xuân Trường |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
2017-2018 |
52 |
TN-04 |
Nghiên cứu một số đặc tính của Higgs-boson trong mô hình chuẩn mở rộng |
TS. Nguyễn Huy Thảo |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
2017-2018 |
53 |
TN-05 |
Nghiên cứu sự hội tụ của thuật toán DCA cho một số dạng bài toán quy hoạch không lồi |
TS.Hoàng Ngọc Tuấn |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
2017-2018 |
54 |
TN-06 |
Đặc trưng Deligne-Lusztig của nhóm tuyến tính tổng quát và mô đun nội xạ bất ổn định trên đại số Steenrod |
TS.Nguyễn Đặng Hồ Hải |
ĐH Huế |
2017-2018 |
55 |
TN-07 |
Một số vấn đề chọn lọc về hệ phương trình vi phân và điều khiển có trễ |
TS. Mai Viết Thuận |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
56 |
TN-08 |
Sự tồn tại và dáng diệu tiệm cận nghiệm của một số lớp phương trình tiến hóa phi tuyến loại HYPERBOLIC |
TS. Phạm Triều Dương |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
57 |
TN-09 |
Cấu trúc của một số lớp đại số và ứng dụng |
TS. Thiều Đình Phong |
Trường ĐH Vinh |
2017-2018 |
58 |
TN-10 |
Tính lồi đa thức, phương trình Monger-Ampere phức và một số ứng dụng trong giải tích phức |
PGS.TS Kiều Phương Chi |
Trường ĐH Vinh |
2017-2018 |
59 |
TN-11 |
Một số vấn đề của Giải tích điều hòa hiện đại |
TS. Lương Đăng Kỳ |
Trường ĐH Quy Nhơn |
2017-2018 |
60 |
TN-12 |
Dáng điệu tiệm cận nghiệm cho hệ tựa gradient |
TS. Nguyễn Thành Nhân |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
2017-2018 |
61 |
TN-14 |
Tạo ảnh độ tương phản âm trong miền tán xạ thưa với kỹ thuật lấy mẫu nén tất định |
ThS. Trần Quang Huy |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
2017-2018 |
62 |
TN-15 |
Phát triển kỹ thuật Gamma tán xạ ngược để đo khối lượng riêng chất lỏng bằng đầu dò nhấp nháy NaI(Tl) |
TS. Hoàng Đức Tâm |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
2017-2018 |
63 |
TN-16 |
Mô tả vi mô phản ứng hạt nhân trong vùng năng lượng dưới 1 GeV |
ThS. Bùi Minh Lộc |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
2017-2018 |
64 |
TN-17 |
Cộng hưởng electron – photon và cộng hưởng từ-photon trong hệ điện tử chuẩn hai chiều |
PGS.TS Lê Đình |
ĐH Huế |
2017-2018 |
65 |
TN-18 |
Nghiên cứu, xây dựng Phòng thí nghiệm ảo về Lý thuyết mạch |
TS. Đoàn Đức Tùng |
Trường ĐH Quy Nhơn |
2017-2018 |
66 |
TN-19 |
Ứng dụng của lý thuyết phân bố giá trị trong nghiên cứu vấn đề duy nhất cho hàm phân hình và đường cong chỉnh hình |
PGS.TS Hà Trần Phương |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
67 |
TN-20 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán học cho mạch chỉnh lưu sử dụng các diode bán dẫn |
PGS.TS Lê Hồng Lan |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
68 |
TN-21 |
Nghiên cứu và xây dựng giải pháp tối ưu cho một số bài toán trong mạng quang đơn/đa miền |
TS. Đỗ Trung Kiên |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
69 |
TN-22 |
Sự hội tụ theo m-dung tích của một số lớp hàm m-điều hòa dưới và ứng dụng trong giải phương trình m-Hessian |
TS. Vũ Việt Hùng |
Trường ĐH Tây Bắc |
2017-2018 |
70 |
TN-23 |
Khảo sát tính ổn định nghiệm của một số bài toán cân bằng và ứng dụng |
ThS. Nguyễn Văn Hưng |
Trường ĐH Đồng Tháp |
2017-2018 |
71 |
NL-05 |
Nghiên cứu phục hồi và phát triển bền vững các loài mây nước dưới tán rừng tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên-Huế. |
PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi |
Đại học Huế |
2017-2018 |
72 |
NL-08 |
Đánh giá tiềm năng khai thác và phát triển một số sản phẩm lâm sản ngoài gỗ ở Đồng bằng Sông Cửu Long |
TS. Phạm Thanh Vũ |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
73 |
NL-11 |
Đánh giá hiện trạng, tiềm năng và phương thức sử dụng nguồn thức ăn sẵn có cho gia súc nhai lại tại Tây Nguyên. |
TS. Văn Tiến Dũng |
Trường Đại học Tây Nguyên |
2017-2018 |
74 |
NL-18 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng cây Kháo vàng (Machilus bonii Lecomte) phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại một số tỉnh Đông Bắc VN. |
TS. Nguyễn Thị Thoa |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
75 |
NL-19 |
Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng một số loài cây gỗ trong rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau |
PGS. TS Thái Thành Lượm |
Trường Đại học Kiên Giang |
2017-2018 |
76 |
NL-21 |
Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm sinh học sinh sản cá Bông lau (Pangasius krempfi) và cá Tra bần (Pangasius mekongensis) |
PGS.TS. Dương Thúy Yên |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
77 |
NL-26 |
Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng của lươn (Monopterus albus, Zwiew 1793) và thử nghiệm ương lươn giống bằng thức ăn chế biến. |
PGS.TS. Trần Thị Thanh Hiền |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
78 |
NL-29 |
Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm sán lá song chủ (giai đoạn metacercariae) trên cá nuôi và cá tự nhiên ở thành phố Hồ Chí Minh. |
TS. Phạm Cử Thiện |
Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM |
2017-2018 |
79 |
NL-30 |
Nghiên cứu sự lưu hành ba bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người (bệnh giun xoắn, bệnh gạo lợn, bệnh sán lá gan lớn) và biện pháp phòng chống tại tỉnh Sơn La. |
GS.TS. Nguyễn Thị Kim Lan |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
80 |
NL-35 |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống cá Căng bốn sọc (Pelates quadrilineatus Bloch, 1790). |
TS. Nguyễn Hữu Toàn |
Đại học Huế |
2017-2018 |
81 |
NL-01 |
Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Tỉnh Thanh Hóa. |
PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
82 |
NL-02 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển loài dược liệu Sâm Cau (Curculigo orchioides Gaertn.) tại khu vực Trung Trung bộ, Việt Nam |
TS. Phạm Thành |
Đại học Huế |
2017-2018 |
83 |
NL-03 |
Ứng dụng công nghệ TRMM-GIS (chương trình đo mưa nhiệt đới - hệ thống thông tin địa lý) trong nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Nam. |
TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
Đại học Huế |
2017-2018 |
84 |
NL-04 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trưởng lạc tại miền Trung Việt Nam |
TS. Lê Như Cương |
Đại học Huế |
2017-2018 |
85 |
NL-06 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình tái cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu tại huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An |
ThS. Nguyễn Ngọc Thy |
Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM |
2017-2019 |
86 |
NL-09 |
Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ quản lý bệnh thán thư hại cà phê chè (Colletotrichum spp.) tại Sơn La |
ThS. Hoàng Văn Thành |
Trường Đại học Tây Bắc |
2017-2018 |
87 |
NL-13 |
Nghiên cứu bước đầu tạo dòng cây đậu tương chuyển gen GmDREB6 có khả năng chịu hạn cao |
GS.TS. Chu Hoàng Mậu |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
88 |
NL-14 |
Nghiên cứu chọn tạo chủng giống và quy trình nuôi trồng loài Cordyceps militaris có hàm lượng cordycepin cao trên giá thể nhân tạo thể rắn |
PGS.TS. Trần Văn Phùng |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
89 |
NL-16 |
Nghiên cứu quy trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
TS. Nguyễn Ngọc Bảo Châu |
Trường Đại học Mở Tp.HCM |
2017-2018 |
90 |
NL-17 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, hóa học và tác dụng chống viêm, giảm đau của cây rau gai thối (Acacia pennata wild, Mimosaceae) thu hái tại Sơn La |
ThS. Nguyễn Văn Dũng |
Trường Đại học Tây Bắc |
2017-2018 |
91 |
NL-31 |
Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống dưa lê Hàn Quốc nhập nội tại Thái Nguyên |
ThS. Lê Thị Kiều Oanh |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
92 |
NL-32 |
Nghiên cứu trồng thử nghiệm giống quýt ngọt không hạt (Citrus unshiu Marc) tại Bắc Kạn và Thái Nguyên |
PGS.TS. Luân Thị Đẹp |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
93 |
NL-33 |
Nghiên cứu tạo giống ngô đường lai đơn F1 phục vụ sản xuất khu vực Đông Nam Bộ |
TS. Nguyễn Phương |
Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
2017-2018 |
94 |
NL-34 |
Nghiên cứu biểu hiện thiếu hụt dinh dưỡng trên cây và đề xuất biện pháp kỹ thuật khắc phục nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cam Vinh |
TS. Nguyễn Hữu Hiền |
Trường Đại học Vinh |
2017-2018 |
95 |
NL-36 |
Thu thập, bảo tồn và đánh giá một số đặc điểm di truyền của tập đoàn 300 giống lúa mùa vùng Bán đảo Cà Mau |
ThS. Trần Hữu Phúc |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
96 |
NL-37 |
Nghiên cứu ứng dụng xạ khuẩn trong quản lý nấm Fusarium solani gây bệnh vàng lá-thối cây có múi ở Đồng bằng Sông Cửu Long |
TS. Lê Minh Tường |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
97 |
NL-38 |
Nghiên cứu khả năng kháng nấm bệnh thực vật của một số thành phần hóa học chiết suất từ hai loài địa y Dirinaria applanata và Parmotrema tinctorum |
TS. Nguyễn Trọng Tuân |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
98 |
NL-39 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa hệ thống phân loại đất WRB với hệ thống phân loại độ phì nhiêu đất FCC làm cơ sở thành lập bản đồ độ phì nhiêu đất Tỉnh An Giang |
PGS.TS. Lê Văn Khoa |
Trường Đại học Cần Thơ |
2017-2018 |
99 |
KT-01 |
Nghiên cứu tác động của dịch vụ logistics đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung |
GS. TS. Nguyễn Trường Sơn |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
100 |
KT-06 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng công việc và ý định quay trở lại nước ngoài sinh sống của những người đã từng du học hoặc làm việc ở nước ngoài. |
TS. Hoàng Trọng Hùng |
ĐH Huế |
2017-2018 |
101 |
KT-07 |
Nghiên cứu mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững trên vùng cát nội đồng và ven biển tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị thích ứng với biến đổi khí hậu |
PGS. TS. Bùi Dũng Thế |
ĐH Huế |
2017-2018 |
102 |
KT-10 |
Nghiên cứu tác động của xuất khẩu hàng hoá tới tăng trưởng kinh tế vùng Tây Bắc Việt Nam |
TS. Dương Thị Tình |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
103 |
KT-12 |
Xác định tiêu chí thích hợp để đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ - ứng dụng cho các doanh nghiệp sản xuất ô tô Việt Nam |
TS. Dương Mạnh Cường |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
104 |
KT-13 |
Nghiên cứu mô hình Quỹ phát triển Khoa học Công nghệ của các trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ quản lý theo mô hình tự chủ |
TS. Nguyễn Danh Nguyên |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
105 |
KT-14 |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua sản phẩm thịt heo an toàn ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
TS. Huỳnh Việt Khải |
Trường ĐH Cần Thơ |
2017-2018 |
106 |
KT-23 |
Yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của người học đối với các chương trình đào tạo đại học liên kết với nước ngoài tại các trường đại học công lập khối kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam |
ThS. Trịnh Thị Thu Giang |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
107 |
KT-27 |
Yếu tố cản trở hành vi mua sắm thực phẩm sạch và an toàn của người dân trong các đô thị ở Việt Nam |
PGS. TS. Vũ Huy Thông |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
108 |
KT-29 |
Thực thi trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp (CSR) dệt may tại Việt Nam trong điều kiện hội nhập TPP |
PGS. TS. Dương Thị Liễu |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
109 |
KT-35 |
Rào cản đối với áp dụng công nghệ nông nghiệp của hộ và trang trại nông nghiệp Nam bộ: nghiên cứu tình huống ngành rau và hoa cắt cành ở TP. Hồ Chí Minh và Lâm Đồng |
PGS. TS. Trần Tiến Khai |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
2017-2018 |
110 |
KT-36 |
Vốn xã hội đối với sự thành công trong tìm việc làm của sinh viên tốt nghiệp đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc |
Trường ĐH Mở TPHCM |
2017-2018 |
111 |
KT-41 |
Trách nhiệm môi trường của các doanh nghiệp Việt Nam: Phân tích bằng chỉ số hoạt động môi trường |
PGS. TS. Từ Thúy Anh |
Trường ĐH Ngoại thương |
2017-2018 |
112 |
KT-44 |
Ứng dụng phương pháp thẻ điểm cân bằng để nâng cao hiệu quả quản trị của các bệnh viện công trên địa bàn tỉnh Sơn La |
ThS. Vũ Thị Sen |
Trường ĐH Tây Bắc |
2017-2018 |
113 |
KT-45 |
Hỗ trợ khởi sự doanh nghiệp của thanh niên Việt Nam- Thực trạng và giải pháp |
TS. Trần Văn Trang |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
114 |
KT-46 |
Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng sản phẩm chè hữu cơ xuất khẩu của Việt Nam |
PGS. TS. Nguyễn Hoàng |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
115 |
KT-47 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền thông xã hội tới hoạt động kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp Việt Nam |
TS. Nguyễn Trần Hưng |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
116 |
KT-03 |
Phát triển mô hình trải nghiệm đồng sáng tạo cho du lịch Đà Nẵng |
PGS. TS. Phạm Thị Lan Hương |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
117 |
KT-04 |
Ảnh hưởng của nhà đầu tư tổ chức đến thanh khoản của cổ phiếu công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Đặng Tùng Lâm |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
118 |
KT-05 |
Nghiên cứu cơ chế pháp lý bảo đảm thực thi tính độc lập của ngân hàng nhà nước khi thực hiện chức năng ngân hàng trung ương |
TS. Viên Thế Giang |
ĐH Huế |
2017-2018 |
119 |
KT-15 |
Nghiên cứu mô hình tác động của môi trường chính trị, quản trị quốc gia đến rủi ro và hiệu quả ngân hàng tại các thị trường mới nổi và ứng dụng cho Việt Nam |
TS. Đoàn Anh Tuấn |
Trường ĐH Đà Lạt |
2017-2018 |
120 |
KT-16 |
Tác động của việc cắt giảm thuế quan theo cam kết trong TPP đến một số khía cạnh kinh tế xã hội của Việt Nam |
TS. Nguyễn Việt Hùng |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
121 |
KT-18 |
Phát triển du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội tại Việt Nam |
PGS. TS. Phạm Trương Hoàng |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
122 |
KT-20 |
Tác động của thể chế đến tăng trưởng kinh tế địa phương cấp tỉnh ở Việt Nam |
PGS. TS. Lê Quang Cảnh |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
123 |
KT-21 |
Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi gian lận báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Hồng Thúy |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
124 |
KT-22 |
Áp dụng mô hình kế toán trách nhiệm kết hợp với Thẻ điểm cân bằng (BSC) nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt nam trong điều kiện hội nhập TPP |
TS. Trần Trung Tuấn |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
125 |
KT-25 |
Quản lý tài sản công tại các trường đại học công lập trong điều kiện tự chủ tài chính. |
TS. Phan Hữu Nghị |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
126 |
KT-26 |
Áp dụng phương pháp đo lường khoảng cách vỡ nợ (DD - Distance to Default) trong quản trị rủi ro của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Vũ Thị Thúy Vân |
Trường ĐH KTQD |
2017-2018 |
127 |
KT-30 |
Phát huy giá trị cội nguồn văn hóa nhằm phát triển các sản phẩm du lịch tại Đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Nguyễn Đức Trí |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
2017-2018 |
128 |
KT-31 |
Nghiên cứu trạng thái cảm xúc tiêu cực và tác động đến hành vi sau mua của khách du lịch ở Việt Nam. |
TS. Lê Nhật Hạnh |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
2017-2018 |
129 |
KT-34 |
Ảnh hưởng của các nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư tổ chức đến doanh nghiệp và thị trường: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
ThS. Nguyễn Trung Thông |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
2017-2018 |
130 |
KT-37 |
Hoàn thiện cơ chế tài chính nhằm thu hút đầu tư của khu vực tư nhân vào các dự án giao thông đường bộ theo hình thức đối tác công tư ở Việt Nam. |
TS. Nguyễn Thị Tường Anh |
Trường ĐH Ngoại thương |
2017-2018 |
131 |
KT-38 |
Nghiên cứu hoạt động mua lại cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
TS. Cao Đình Kiên |
Trường ĐH Ngoại thương |
2017-2018 |
132 |
KT-40 |
Nghiên cứu giới hạn và tỷ lệ an toàn trong hoạt động ngân hàng tại Việt Nam đáp ứng chuẩn mực Basel |
TS. Nguyễn Thị Hiền |
Trường ĐH Ngoại thương |
2017-2018 |
133 |
KT-42 |
Quá lớn để sụp đổ: Lý thuyết, kinh nghiệm của các nước và giải pháp cho ngành ngân hàng ở Việt Nam |
TS. Hà Công Anh Bảo |
Trường ĐH Ngoại thương |
2017-2018 |
134 |
KT-43 |
Phát triển bảo hiểm nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam |
PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Anh |
Trường ĐH Nha Trang |
2017-2018 |
135 |
KT-48 |
Phát triển sản phẩm du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2020-2030 |
TS. Trần Thị Bích Hằng |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
136 |
KT-49 |
Nghiên cứu sự dịch chuyển vốn đầu tư vào Việt Nam từ các nước tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP). |
PGS. TS. Hà Văn Sự |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
137 |
KT-50 |
Hoàn thiện quan hệ lao động trong doanh nghiệp khi Việt Nam tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) |
PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Nhàn |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
138 |
KT-51 |
Nghiên cứu mô hình phát triển thị trường bán lẻ của các doanh nghiệp thương mại Việt Nam |
PGS. TS. Phạm Thúy Hồng |
Trường ĐH Thương mại |
2017-2018 |
139 |
KT-52 |
Vận dụng những lý thuyết kinh tế hiện đại vào hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường Việt Nam |
PGS. TS. Bùi Văn Dũng |
Trường ĐH Vinh |
2017-2018 |
140 |
KT-53 |
Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Nghiên cứu trường hợp của tỉnh Bình Định |
PGS. TS. Trần Thị Cẩm Thanh |
Trường ĐH Quy Nhơn |
2017-2018 |
141 |
KT-55 |
Nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho hộ dân ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long |
PGS. TS. Nguyễn Duy Cần |
Trường ĐH Cần Thơ |
2017-2018 |
142 |
YD-01 |
Nghiên cứu sàng lọc và tìm kiếm một số chất có tác dụng ức chế dòng tế bào ung thư tuyến tụy từ dược liệu thu hái ở Quảng Nam, Đà Nẵng |
TS. Trần Mạnh Hùng |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
143 |
YD-02 |
Nghiên cứu sàng lọc các hợp chất có hoạt tính kháng tế bào ung thư từ một số loài thực vật thuộc chi Anodendron, họ Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam |
TS. Hồ Việt Đức |
ĐH Huế |
2017-2018 |
144 |
YD-04 |
Phân lập và đánh giá đặc tính kháng thuốc của tế bào gốc ung thư dạ dày ở người |
TS. Nguyễn Phú Hùng |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
145 |
YD-05 |
Nghiên cứu khả năng tác động lên các con đường tín hiệu ung thư trên tế bào gốc ung thư dạ dày của acid retinoic |
TS. Lưu Thị Bình |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
146 |
YD-06 |
Nghiên cứu xác định tên khoa học, thành phần hóa học và tác dụng hạ đường huyết của một số mẫu nấm lớn thuộc chi Amauroderma (Linh chi đen) ở khu vực tỉnh Đắk Lắk. |
TS. Lê Văn Cơ |
Trường ĐH Tây Nguyên |
2017-2018 |
147 |
YD-07 |
Thu thập, sàng lọc tác dụng chống oxy hóa và ức chế một số dòng tế bào ung thư của một số cây thuốc tại Đắk Lắk. |
TS. Nguyễn Quang Vinh |
Trường ĐH Tây Nguyên |
2017-2018 |
148 |
YD-09 |
Khảo sát mức độ biểu hiện của miRNA-141 và miRNA-214 trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. |
ThS. Lao Đức Thuận |
Trường ĐH Mở TPHCM |
2017-2018 |
149 |
YD-13 |
Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và thăm dò khả năng ức chế tế bào ung thư của dãy phức chất platin (II) chứa eugenol/anetol và amin. |
TS. Trương Thị Cẩm Mai |
Trường ĐH Quy Nhơn |
2017-2018 |
150 |
XHNV.02 |
Tác động của phong tục tập quán đến quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực miền núi phía Bắc |
TS. Lương Thị Hạnh |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
151 |
XHNV.03 |
Tục lệ xã hội khu vực miền núi phía Bắc qua sử liệu hương ước trước năm 1945 |
ThS. Đỗ Thị Hằng Nga |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
152 |
XHNV.06 |
Nghiên cứu hành vi tiêu dùng bền vững của người Việt Nam |
TS. Hồ Huy Tựu |
Trường ĐH Nha Trang |
2017-2018 |
153 |
XHNV.08 |
Điều chỉnh pháp luật đối với doanh nghiệp nhà nước bảo đảm thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) |
PGS.TS Phan Huy Hồng |
Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
154 |
XHNV.09 |
Tổ chức phòng thủ và thực thi chủ quyền biển đảo Đàng Trong dưới thời chúa Nguyễn (1558 – 1777) |
PGS.TS Lưu Trang |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
155 |
XHNV.11 |
Khung pháp lý về quản trị công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
PGS.TS Bùi Xuân Hải |
Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
156 |
XHNV.16 |
Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa tâm linh ở Quảng Trị hiện nay |
PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng |
Đại học Huế |
2017-2018 |
157 |
XHNV.22 |
Sự chuyển biến trong chính sách đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 2001-2015 |
TS. Hoàng Hải Hà |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
158 |
XHNV.23 |
Pháp luật và thực tiễn về cơ chế giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với quốc gia nước sở tại theo Uncitral và ICSID: kinh nghiệm đối với Việt Nam trong bối cảnh thực hiện Hiệp định TPP |
TS. Lê Thị Ánh Nguyệt |
Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
159 |
XHNV.26 |
Hiện tượng tôn giáo mới và sự tác động của nó đến đời sống xã hội tại miền Bắc - Việt Nam hiện nay |
PGS.TS Trần Đăng Sinh |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
160 |
XHNV.27 |
Trợ giúp pháp lý cho người nghèo thuộc vùng 30a ở các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thực trạng và giải pháp |
TS. Đinh Ngọc Thắng |
Trường ĐH Vinh |
2017-2018 |
161 |
XHNV.28 |
Thực tiễn xây dựng luật tư pháp quốc tế của một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam |
TS. Ngô Quốc Chiến |
Trường ĐH Ngoại Thương |
2017-2018 |
162 |
XHNV.01 |
Các khuynh hướng nghiên cứu văn học sử hiện đại trên thế giới và xây dựng mô hình nghiên cứu, biên soạn văn học sử Việt Nam hiện đại |
PGS.TS Trần Văn Toàn |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
163 |
XHNV.04 |
Xây dựng bộ công cụ nghiên cứu mỹ thuật cổ ứng dụng trong đào tạo, nghiên cứu, sáng tác tại Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế |
NCS. Trần Thị Hoài Diễm |
Đại học Huế |
2017-2018 |
164 |
XHNV.13 |
Giải pháp nâng cao giá trị thẩm mỹ trong thiết kế mẫu sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại các làng nghề truyền thống Hà Nội |
PGS.TS Nguyễn Xuân Nghị |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
2017-2018 |
165 |
XHNV.14 |
Từ ngoại lai gốc Ấn-Âu trong tiếng Nhật lĩnh vực công nghệ thông tin và khoa học, kỹ thuật |
TS. Nguyễn Tô Chung |
Trường ĐH Hà Nội |
2017-2018 |
166 |
XHNV.15 |
Nghiên cứu sử dụng tài liệu nguyên bản trong giảng dạy ngoại ngữ ở các trường đại học tại miền Trung |
TS. Đào Thị Thanh Phượng |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
167 |
XHNV.17 |
Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỉ XXI - Nhìn từ các lí thuyết văn học hiện đại, hậu hiện đại |
TS. Thái Phan Vàng Anh |
Đai học Huế |
2017-2018 |
168 |
XHNV.18 |
Vấn đề tiếp nhận tiểu thuyết Đức thế kỉ 20 ở Việt Nam |
TS. Ôn Thị Mỹ Linh |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
169 |
XHNV.19 |
Phê bình văn học Việt Nam giai đoạn 1986 – 2016 |
TS. Cao Thị Hồng |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
170 |
XHNV.20 |
Văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1986-2016 viết về vấn đề an ninh xã hội |
TS. Nguyễn Thị Bích |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
171 |
XHNV.21 |
Thực trạng nghiên cứu văn học trung đại Việt Nam từ hướng tiếp cận liên ngành |
TS. Nguyễn Cảnh Chương |
Trường ĐH Đà Lạt |
2017-2018 |
172 |
XHNV.25 |
Khai thác giá trị ngôn ngữ và văn hóa của Sử thi Êđê ứng dụng vào giáo dục và đào tạo ở Tây Nguyên |
TS. Nguyễn Minh Hoạt |
Trường ĐH Tây Nguyên |
2017-2018 |
173 |
CNTT-01 |
Nghiên cứu giải pháp và xây dựng hệ thống tạo nguồn tài nguyên lớn và đồng nhất phục vụ xử lý ngôn ngữ tự nhiên. |
TS.Huỳnh Công Pháp |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
174 |
CNTT-02 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống giao thông thông minh trong hoạt động quản lý giao thông ở một số đô thị lớn miền Trung Việt Nam |
PGS.TS. Phan Cao Thọ |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
175 |
CNTT-03 |
Lập luận ngôn ngữ và thử nghiệm ứng dụng trong các hệ hỗ trợ ra quyết định |
TS. Lê Anh Phương |
Đại học Huế |
2017-2018 |
176 |
CNTT-04 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm nền tảng kết nối các IoT gateway cho điện toán sương mù triển khai trên môi trường đa đám mây |
TS. Nguyễn Bình Minh |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2017-2018 |
177 |
CNTT-05 |
Nghiên cứu ứng dụng hạ tầng thông tin truyền thông vào quản lý ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông đường bộ |
TS. Nguyễn Cảnh Minh |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
2017-2018 |
178 |
CNTT-06 |
Nghiên cứu và xây dựng giải pháp an toàn thông tin trên hệ thống máy tính. |
TS. Nguyễn Minh Quý |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
2017-2018 |
179 |
CNTT-07 |
Xây dựng khung tham chiếu hệ thống thông tin của các trường đại học tự chủ tại Việt Nam (Thử nghiệm tại Trường Đại học Hà Nội). |
TS. Nguyễn Xuân Thắng |
Trường Đại học Hà Nội |
2017-2018 |
180 |
CNTT-09 |
Phân tích mạng dữ liệu xã hội sử dụng máy học và Ontology và ứng dụng trong quảng cáo trực tuyến |
TS. Lê Ngọc Thạch |
Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
181 |
CNTT-10 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học |
TS. Phạm Minh Tuấn |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
182 |
CNTT-12 |
Nghiên cứu khả năng bảo mật thông tin tại tầng vật lý và đánh giá hiệu quả của hoạt động của mạng không dây dựa trên các ràng buộc nhiễu và khả năng truyền/nhận năng lượng không dây |
ThS. Quách Xuân Trưởng |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
183 |
KYTH-01 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ khung nhìn thực cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nguồn mở |
TS. Nguyễn Trần Quốc Vinh |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
184 |
KYTH-02 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị tạo màng lưới nano bằng phương pháp quay điện và ứng dụng |
TS.Trương Văn Chương |
Đại học Huế |
2017-2018 |
185 |
KYTH-107 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị y tế đa thông số phục vụ đào tạo. |
TS. Nguyễn Thanh Hải |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
2017-2018 |
186 |
KYTH-17 |
Nghiên cứu thiết kế bộ điều kiển đồng bộ thích nghi cho tay máy roobot song song phẳng |
TS. Lê Tiến Dũng |
Đại học Đà Nẵng |
2017-2018 |
187 |
KYTH-32 |
Nghiên cứu tối ưu hóa hoạt động cho hệ thống cung cấp nước sạch cỡ lớn. |
TS.Vũ Quốc Đông |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
188 |
KYTH-46 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác trong chẩn đoán sự cố tiềm ẩn của máy biến áp lực |
ThS. Nguyễn Tiến Duy |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
189 |
KYTH-49 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo cảm biến không dây thụ động đo khí CO và một vài tham số ô nhiễm không khí khác ứng dụng nguyên lý thiết bị RF không chip |
TS. Nguyễn Thanh Hường |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
2017-2018 |
190 |
KYTH-52 |
Xây dựng hệ thống trợ giúp giao tiếp và sinh hoạt cho người khuyết tật thông qua sóng điện não |
PGS.TS.Nguyễn Thanh Hà |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
191 |
KYTH-53 |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo ống nghe điện tử y tế phổ rộng |
ThS. Nguyễn Văn Sơn |
Viện Đại học Mở, Hà Nội |
2017-2018 |
192 |
GD-02 |
Một số giải pháp nâng cao thể lực cho sinh viên Đại học Huế |
ThS. Lê Quang Dũng |
Đại học Huế |
2017-2018 |
193 |
GD-06 |
Khảo sát một số yếu tố năng lực nghề nghiệp của bác sỹ hệ cử tuyển giai đoạn 1991-2015 và đề xuất giải pháp phát triển chương trình đào tạo Y-Dược cho đối tượng cử tuyển của Đại học Thái Nguyên |
TS. Trần Bảo Ngọc |
Đại học Thái Nguyên |
2017-2018 |
194 |
GD-10 |
Xây dựng bộ học liệu rèn kỹ năng tư duy sáng tạo trong tổ chức hoạt động giáo dục thẩm mỹ cho trẻ mầm non |
ThS. Trần Văn Minh |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương |
2017-2018 |
195 |
GD-11 |
Đánh giá chương trình đào tạo một số ngành kỹ thuật dựa trên bộ tiêu chuẩn của AUN và ABET |
TS. Lê Huy Tùng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
196 |
GD-14 |
Giáo dục kĩ năng phòng đuối nước và cứu đuối nước cho học sinh trung học cơ sở tại khu vực miền núi |
ThS. Phạm Thị Hương |
Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội |
2017-2018 |
197 |
GD-16 |
Nghiên cứu hình thức dạy học mỹ thuật cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo |
TS. Trần Đình Tuấn |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2017-2018 |
198 |
GD-19 |
Sử dụng chuẩn nghề nghiệp để đánh giá mức độ đạt chuẩn của các cử nhân sư phạm ở các trường đại học khu vực phía Nam |
TS. Dương Thị Hồng Hiếu |
Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
199 |
GD-20 |
Phát triển đội ngũ chuyên viên tham vấn học đường ở khu vực phía Nam |
TS. Nguyễn Thị Minh Hồng |
Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
200 |
GD-24 |
Xây dựng khung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ở một số trường sư phạm dựa trên tiếp cận năng lực |
PGS.TS. Nguyễn Công Khanh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
201 |
GD-26 |
Nghiên cứu sử dụng các cơ sở dữ liệu biển, đảo phục vụ dạy học ở trường phổ thông Việt Nam |
TS. Đỗ Văn Thanh |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
202 |
GD-27 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật của hệ thống thiết bị hỗ trợ giáo dục STEM ở bậc giáo dục phổ thông |
ThS. Lê Xuân Quang |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
203 |
GD-38 |
Tổ chức dạy học lịch sử địa phương cho các trường trung học phổ thông khu vực Tây Bắc |
ThS. Nguyễn Quốc Pháp |
Trường Đại học Tây Bắc |
2017-2018 |
204 |
GD-40 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh người Khmer trong các trường phổ thông dân tộc nội trú ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
TS. Phan Trọng Nam |
Trường Đại học Đồng Tháp |
2017-2018 |
205 |
GD-42 |
Quản lý các chương trình đào tạo của nước ngoài tại Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Hảo |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
2017-2018 |
206 |
GD-48 |
Kỹ năng thực hành nghề của sinh viên cao đẳng ngành công tác xã hội |
TS. Nguyễn Hữu Long |
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp. Hồ Chí Minh |
2017-2018 |
207 |
KYTH-06 |
Nghiên cứu xác định tham số dự ứng lực phù hợp với kết cấu neo chống trong các đường lò vùng Quảng Ninh |
TS. Đào Viết Đoàn |
Trường ĐH Mỏ-ĐC |
2017-2018 |
208 |
KYTH-34 |
Nghiên cứu sử dụng nhựa 40/50 chế tạo bê tông nhựa làm mặt đường ở Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Viết Hùng |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
209 |
KYTH-35 |
Phân tích ứng xử kết cấu bản mặt cầu thép sử dụng lớp phủ bê tông nhựa trong điều kiện Việt Nam |
TS. Trần Anh Tuấn |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
210 |
KYTH-37 |
Đề xuất một số giải pháp hạn chế hiện tượng hằn lún vệt bánh xe trên quốc lộ Việt Nam |
GS.TS. Phạm Huy Khang |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
211 |
KYTH-38 |
Nghiên cứu phương pháp đo chuyển vị động kết cấu công trình bằng công nghệ “thị giác máy tính - computer vision” phục vụ cho công tác đánh giá và kiểm định công trình. |
TS. Nguyễn Đăng Tùng |
Trường ĐH Xây dựng |
2017-2018 |
212 |
KYTH-39 |
Nghiên cứu mô hình tính lún của nhóm cọc có xét đến ma sát dọc thân cọc và đề xuất khả năng ứng dụng. |
TS. Lê Thiết Trung |
Trường ĐH Xây dựng |
2017-2018 |
213 |
KYTH-40 |
Nghiên cứu phương pháp tính toán các kết cấu bằng vật liệu có cơ tính biến đổi trơn (FGM) và ứng dụng cho một số kết cấu đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và điện hạt nhân. |
PGS.TS. Trần Minh Tú |
Trường ĐH Xây dựng |
2017-2018 |
214 |
KYTH-41 |
Nghiên cứu phương pháp bảo dưỡng bê tông tự lèn trong trong điều kiện khí hậu Việt Nam cho công trình xây dựng dân dụng. |
TS. Trần Hồng Hải |
Trường ĐH Xây dựng |
2017-2018 |
215 |
KYTH-42 |
Nghiên cứu phương pháp tính toán thiết kế cơ cấu công tác của thiết bị hạ ống vách thép thi công cọc nhồi trong nền đất yếu |
TS. Phạm Văn Minh |
Trường ĐH Xây dựng |
2017-2018 |
216 |
KYTH-43 |
Nghiên cứu liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép |
TS. Đào Ngọc Thế Lực |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
217 |
KYTH-44 |
Nghiên cứu sự làm việc của liên kết nối ống thép sử dụng mặt bích và bulông chịu tải trọng phức tạp |
TS. Lê Anh Tuấn |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
218 |
KYTH-79 |
Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện để chế tạo bê tông trong môi trường biển |
TS. Lê Thanh Hà |
Trường ĐH GTVT |
2017-2018 |
219 |
KYTH-84 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thạch cao phốt pho từ nhà máy sản xuất phân bón DAP thay thế thạch cao tự nhiên đến các tính chất của xi măng và bê tông. |
TS. Trần Viết Thiên Ân |
Trường ĐH Xây dựng |
2017-2018 |
220 |
KYTH-04 |
Nghiên cứu xây dựng chế độ làm việc hợp lý của các trạm quạt gió chính cho các mỏ than hầm lò vùng Đông Triều- Uông Bí |
ThS. Nguyễn Văn Thịnh |
Trường ĐH Mỏ - ĐC |
2017-2018 |
221 |
KYTH-09 |
Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống halloysite khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý |
TS. Bùi Hoàng Bắc |
Trường ĐH Mỏ-ĐC |
2017-2018 |
222 |
KYTH-10 |
Quy luật vân động kiến tạo hiện đại khu vực đồng bằng ven biển Quảng Nam và ý nghĩa của nó trong dự báo và phòng tránh tai biến địa chất |
ThS. Nguyễn Quốc Hưng |
Trường ĐH Mỏ-ĐC |
2017-2018 |
223 |
KYTH-100 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường xung quanh khu vực khai thác kim loại mầu ở Thái Nguyên và đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình thử nghiệm cải thiện chất lượng đất, nước, gạo và rau |
TS. Hà Xuân Sơn |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
224 |
KYTH-11 |
Nghiên cứu sự phát triển địa chất và trầm tích giai đoạn Kainozoi sớm (Eoxen - Oligoxen) đối với sự hình thành các tích tụ dầu khí ở khu vực Đông Bắc Bể Sông Hồng. |
TS. Lê Ngọc Ánh |
Trường ĐH Mỏ - ĐC |
2017-2018 |
225 |
KYTH-71 |
Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư dưới tác động của trượt lở đất và lũ quét ở khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp ứng phó |
PGS.TS. Hà Văn Hành |
ĐH Huế |
2017-2018 |
226 |
MT-1 |
Nghiên cứu dự báo xu thế biến đổi chất lượng nước cho hệ thống sông thành phố Đà Nẵng dưới tác động của hoạt động phát triển kinh tế - xã hội |
TS. Hoàng Hải |
ĐH Đà Nẵng |
2017-2018 |
227 |
MT-3 |
Xây dựng mô hình cân đối chất thải liên ngành cho Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
228 |
MT-4 |
Nghiên cứu công nghệ thu hồi yttrium và europium trong đèn huỳnh quang sau sử dụng |
TS. Hà Vĩnh Hưng |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2017-2018 |
229 |
GD-03 |
Nghiên cứu hoạt động ứng dụng Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ trong kiểm tra đánh giá tiếng Anh – Trường hợp áp dụng cho Đại học Huế |
TS. Lê Thanh Hải |
ĐH Huế |
2017-2018 |
230 |
GD-04 |
Tác động của Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 đến hoạt động dạy và học tiếng Anh các cấp tiểu học ở 6 tỉnh Bắc Trung Bộ |
TS. Tôn Nữ Như Hương |
ĐH Huế |
2017-2018 |
231 |
GD-05 |
Giải pháp đổi mới đào tạo, bồi dưỡng sinh viên sư phạm tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh tiểu học |
TS. Nguyễn Hoài Anh |
ĐH Huế |
2017-2018 |
232 |
GD-07 |
Giải pháp bồi dưỡng năng lực phát triển chương trình giáo dục nhà trường cho giáo viên trung học phổ thông miền núi phía Bắc |
TS. Nguyễn Phương Liên |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
233 |
GD-08 |
Các giải pháp giáo dục nhằm giảm hành vi bạo lực học đường cho học sinh Trung học cơ sở |
TS. Phí Thị Hiếu |
ĐH Thái Nguyên |
2017-2018 |
234 |
GD-09 |
Phát triển môi trường dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh trong nhà trường trung học phổ thông các tỉnh Nam Bộ |
TS. Trần Thanh Nguyện |
Trường Cán bộ QLGD TPHCM |
2017-2018 |
235 |
GD-15 |
Nghiên cứu tác động của các bài tập vận động đến sự phát triển thể lực và khả năng chú ý của trẻ 6-11 tuổi chậm phát triển trí tuệ dạng nhẹ ở các trường chuyên biệt thành phố Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Trịnh Hữu Lộc |
Trường ĐH Sư phạm TDTT TP HCM |
2017-2018 |
236 |
GD-17 |
Các giải pháp nâng cao năng lực dạy và học tiếng Anh cho giảng viên, sinh viên ngành Sư phạm Nghệ thuật theo mục tiêu của Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020. |
ThS. Đinh Thị Phương Hoa |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2017-2018 |
237 |
GD-21 |
Ứng dụng mô hình giáo dục năng lực cảm xúc -xã hội SEL vào hoạt động giáo dục cấp trung học cơ sở |
TS. Nguyễn Thị Tứ |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
2017-2018 |
238 |
GD-22 |
Phát triển đội ngũ giáo viên tiếng Trung ở khu vực phía Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân. |
TS. Nguyễn Phước Lộc |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
2017-2018 |
239 |
GD-23 |
Giải pháp giảm thiểu tổn thương tâm lý của trẻ em trong gia đình không toàn vẹn |
PGS.TS. Huỳnh Văn Sơn |
Trường ĐH Sư phạm TPHCM |
2017-2018 |
240 |
GD-28 |
Phát triển chương trình rèn luyện kĩ năng giáo dục xúc cảm- xã hội cho sinh viên sư phạm tiểu học |
TS. Nguyễn Minh Hải |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
241 |
GD-30 |
Nghiên cứu thiết kế các trò chơi ngôn ngữ phát triển năng lực tư duy của học sinh (trong dạy học môn Tiếng Việt tiểu học) |
TS. Lương Thị Hiền |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
242 |
GD-31 |
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp trị liệu trong giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ |
TS. Nguyễn Nữ Tâm An |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
243 |
GD-35 |
Nghiên cứu mô hình giáo dục song ngữ (tiếng Việt – tiếng Anh) cấp tiểu học tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thúy Nga |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
244 |
GD-37 |
Mô hình công tác xã hội nhóm trong hỗ trợ học sinh có biểu hiện rối nhiễu hành vi trong trường học |
TS. Nguyễn Thu Hà |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |
245 |
GD-41 |
Mô hình dạy học song ngữ cấp trung học ở Việt Nam trong bối cảnh đổi mới giáo dục |
ThS. Đào Văn Toàn |
Viện KHGDVN |
2017-2018 |
246 |
GD-43 |
Giáo dục giới tính cho học sinh khuyết tật trí tuệ độ tuổi từ 11 – 16 trong các cơ sở giáo dục chuyên biệt và hoà nhập |
TS. Nguyễn Thị Kim Hoa |
Viện KHGDVN |
2017-2018 |
247 |
GD-45 |
Giải pháp nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên tiểu học thực hiện chương trình theo hướng tiếp cận công nghệ giáo dục |
ThS. Võ Thanh Hà |
Viện KHGDVN |
2017-2018 |
248 |
GD-46 |
Giáo dục giá trị cho học sinh trung học phổ thông trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế |
TS. Nguyễn Hồng Thuận |
Viện KHGDVN |
2017-2018 |
249 |
GD-49 |
Xây dựng bộ công cụ đánh giá kết quả học tập các học phần phương pháp chuyên ngành cho sinh viên cao đẳng sư phạm mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo |
TS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
Trường CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang |
2017-2018 |
250 |
GD-51 |
Nghiên cứu đổi mới chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực quản trị cho cán bộ quản lý giáo dục trường phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục |
TS. Ngô Thị Thùy Dương |
Học viện QLGD |
2017-2018 |
251 |
GD-52 |
Thiết kế các hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân |
Trường CĐ Sư phạm Trung ương |
2017-2018 |
252 |
GD-53 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp chiết tự Chữ Hán vào dạy học chữ Hán ở Việt Nam |
TS. Lê Quang Sáng |
Trường ĐH Ngoại thương |
2017-2018 |
253 |
GD-54 |
Dạy học tác phẩm văn học trung đại Việt Nam theo định hướng tích hợp tri thức liên ngành |
TS. Nguyễn Thanh Tùng |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2017-2018 |