Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2017

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ TỪ NĂM 2017

 

Số TT Mã số Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài Tổ chức thực hiện Thời gian thực hiện
1 KYTH-101 Chế tạo tổ hợp vật liệu hấp phụ trên cơ sở của vật liệu graphene với bùn đỏ và ứng dụng xử lý ô nhiễm As và chất thải hữu cơ độc hại trong môi trường nước TS. Hà Xuân Linh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
2 KYTH-103 Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ từ than bùn để xử lý nước thải ao nuôi cá tra TS. Hồ Sỹ Thắng Trường ĐH Đồng Tháp 2017-2018
3 KYTH-54 Nghiên cứu copolymer ghép có năng lượng bề mặt thấp và có khả năng thủy phân trong môi trường nước biển để ứng dụng làm sơn chống hà TS. Dương Thế Hy ĐH Đà Nẵng 2017-2018
4 KYTH-55 Nghiên cứu tổng hợp xúc tác oxit hỗn hợp ứng dụng trong phản ứng oxi hóa chọn lọc các hydrocarbon nhẹ TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
5 KYTH-60 Nghiên cứu thu hồi Monome Bisphenol A từ nhựa polycarbonat thải bằng phương pháp chuyển hóa hóa học không phát thải ô nhiễm TS. Nguyễn Thị Hà Hạnh Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
6 KYTH-63 Nghiên cứu tổng hợp xúc tác kim loại chuyển tiếp ứng dụng trong chuyển hóa trực tiếp methane trong khí tự nhiên thành methanol và etylen TS. Phạm Thị Mai Phương Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
7 KYTH-66 Nghiên cứu tổng hợp một số chất lỏng ion dùng để tách chiết omega 3-6-9 trong mỡ cá basa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long  ThS. Lê Thị Thanh Xuân Trường ĐH Đồng Tháp 2017-2018
8 KYTH-68 Nghiên cứu phát triển điện cực màng graphene oxit dạng khử (rGO) biến tính ứng dụng trong phân tích một số hợp chất hữu cơ trong các mẫu dược phẩm, sinh học bằng phương pháp điện hóa TS. Nguyễn Hải Phong Đại học Huế 2017-2018
9 KYTH-69 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của vật liệu tổ hợp TiO2 pha tạp/CNTs, ứng dụng trong xử lý nước ô nhiễm hợp chất hữu cơ TS. Nguyễn Cao Khang Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
10 KYTH-83 Nghiên cứu tổng hợp phức chất của một số nguyên tố hiếm với phối tử quinolin, pyridin đa càng PGS.TS. Lê Thị Hồng Hải Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
11 KYTH-86 Nghiên cứu chế tạo vật liệu khung tương hợp sinh học từ polymer tự nhiên có khả năng thay thế và tái tạo xương TS. Hồ Quốc Phong Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
12 KYTH-97 Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối lignoxenlulozơ thành hydroxylmethylfurfural (HMF) bằng hệ xúc tác axit rắn chế tạo từ nguồn gỗ phế liệu  PGS.TS. Lê Quang Diễn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
13 KYTH-99 Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm hoạt tính kháng tế bào ung thư của các hệ mang phức chất Pt(II) –polymer/Copolymer PGS.TS. Phan Thị Hồng Tuyết Trường Đại học Vinh 2017-2018
14 MT-6 Nghiên cứu chế tạo hạt hấp phụ từ hydroxyapatit tổng hợp và đánh giá khả năng loại bỏ kim loại nặng trong nước sinh hoạt của vật liệu TS. Lê Thị Duyên Trường Đại học Mỏ- Địa chất 2017-2018
15 KYTH-108 Nghiên cứu khả năng vận tải và phân phối curcumin của mạng lưới cấu trúc 3D–nano-cellulose định hướng sử dụng sản xuất hệ trị liệu phóng thích curcumin kéo dài TS. Nguyễn Xuân Thành Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
16 KYTH-15 Nghiên cứu phân lập Tetragenococcus sp. chịu mặn ứng dụng làm chủng khởi động nhằm cải thiện chất lượng nước mắm ngắn ngày PGS.TS. Lê Thanh Hà Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
17 KYTH-56 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư từ hoa đu đủ đực TS. Giang Thị Kim Liên ĐH Đà Nẵng 2017-2018
18 KYTH-58 Xác định thành phần và thử nghiệm hoạt tính sinh học chống oxy hóa bằng phương pháp hóa tính toán của các hợp chất chiết xuất từ nụ cây vối (Cleistocalyx operculatus) PGS.TS.Phạm Cẩm Nam ĐH Đà Nẵng 2017-2018
19 KYTH-65 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư và  ức chế α-glucosidase của cây dương đầu, Olax imbricata Roxb, họ Olacaceae  TS.Võ Thị Ngà Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2017-2018
20 KYTH-67 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hợp chất hóa học có hoạt tính chống ung thư trong loài Tri mẫu (Anemarrhena asphodeloides). TS. Phạm Văn Khang ĐH Thái Nguyên 2017-2018
21 KYTH-70 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư từ cây An xoa (Helicteres hirsute). PGS.TS. Phạm Hữu Điển Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
22 KYTH-85 Nghiên cứu chế tạo màng nano chitosan/Ag và thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng trên vi khuẩn S. aureus và E. Coli TS.Trần Thị Bích Quyên Trường ĐH Cần Thơ 2017-2018
23 KYTH-91 Nghiên cứu phân lập Halomonas sp.  ứng dụng để sản xuất ectoines tinh sạch  TS. Đoàn Văn Thược Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
24 KYTH-92 Nghiên cứu chế tạo màng polyme tự phân hủy từ tinh bột sắn và polybutyrate adipate terephthalate (PBAT), Polybutylene succinate (PBS). TS. Nguyễn Châu Giang Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
25 KYTH-12 Nghiên cứu và chế tạo tháp chưng cất hỗn hợp ethanol và nước công suất 100 lit/ngày. PGS. TS Lê Hiếu Giang Trường ĐH SPKT  TP HCM 2017-2018
26 KYTH-18 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị chế biến ca cao qui mô nhỏ. PGS. TS Nguyễn Huy Bích Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM 2017-2018
27 KYTH-19 Thiết kế chế tạo thiết bị phát sóng radio (RF) ứng dụng cho sấy dược liệu cao cấp GS. TS Nguyễn Hay Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM 2017-2018
28 KYTH-20 Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo tổ hợp tua bin phát điện công suất từ 500W- 2kW sử dụng năng lượng dòng chảy trên sông GS. TS Nguyễn Thế Mịch Trường ĐH BK HN 2017-2018
29 KYTH-22 Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thiết bị ép chảy kết hợp với nguồn năng lượng siêu âm để tạo hình các chi tiết kích thước siêu nhỏ trong công nghiệp điện tử PGS. TS Nguyễn Đắc Trung Trường ĐH BK HN 2017-2018
30 KYTH-23 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tận dụng năng lượng nhiệt nước làm mát và nhiệt khí thải của động cơ đốt trong để chưng cất nước ngọt từ nước biển sử dụng trên các tàu đánh bắt xa bờ của Việt Nam PGS. TS Khổng Vũ Quảng Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
31 KYTH-24 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát khuấy PGS. TS Nguyễn Thúc Hà Trường ĐH BK HN 2017-2018
32 KYTH-25 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cụm ổ trục chính thủy tĩnh máy mài tròn ngoài cỡ trung PGS. TS Phạm Văn Hùng Trường ĐH BK HN 2017-2018
33 KYTH-26 Nghiên cứu chế tạo cụm giảm tốc cạnh của xe ô tô tự đổ KOMATSU HM 400-2R tải trọng 36,5 tấn để thay thế sản phẩm nhập ngoại TS. Phạm Hồng Sơn Trường ĐH GTVT 2017-2018
34 KYTH-27 Nghiên cứu thiết kế, cải tiến động cơ diesel 1 xy lanh sang hoạt động theo nguyên lý cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) ThS Khương Thị Hà Trường ĐH GTVT 2017-2018
35 KYTH-28 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị máy nén 3 trục điều khiển tự động ứng dụng công nghệ số phục vụ thí nghiệm cơ học đất. TS. Nguyễn Minh Đức Trường ĐH SPKT HCM 2017-2018
36 KYTH-29 Nghiên cứu chế tạo máy lạnh hấp thụ NH­3 - H2O công suất nhỏ loại liên tục sử dụng nhiệt thải để sản xuất nước đá. PGS. TS Hoàng An Quốc Trường ĐH SPKT HCM 2017-2018
37 KYTH-31 Sử dụng lý thuyết ngược dự đoán, đánh giá nhiệt độ vũng hàn để nâng cao chất lượng của kết cấu hàn. TS. Ngô Thị Thảo Trường ĐH SPKT Hưng Yên 2017-2018
38 KYTH-48 Nghiên cứu chế tạo cảm biến nhạy hơi cồn trên cơ sở vật liệu ZnO đa hình thái làm việc ở nhiệt độ dưới 500C   TS. Đỗ Đức Thọ Trường ĐHBK HN 2017-2018
39 KYTH-74 Nghiên cứu chế tạo và đánh giá sức bền của vỏ thuyền du lịch cỡ nhỏ từ vật liệu composite cốt tre.  TS. Trần Văn Luận ĐH Đà Nẵng 2017-2018
40 KYTH-75 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano tổ hợp 3 trong 1 nhằm thay thế vật liệu hấp phụ kim loại nặng nhập khẩu và tối giản thiết bị lọc nước giếng khoan hiện nay tại cụm dân cư bờ tây sông Hồng khu vực nội thành Hà Nội TS. Nguyễn Thị Lan Trường ĐHBK HN 2017-2018
41 KYTH-76 Nghiên cứu chế tạo lớp màng phủ kính chống tia hồng ngoại (IR) trên cơ sở vật liệu màng vanadi ôxít (VO2) TS. Phạm Hùng Vượng Trường ĐHBK HN 2017-2018
42 KYTH-77 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hybrid nano bạc/nano cacbon nhằm thay thế enzym thứ cấp trong chế tạo cảm biến sinh học hoạt động theo cơ chế enzym để phát hiện nhanh một số chỉ dấu sinh học trong máu TS. Trần Vĩnh Hoàng Trường ĐHBK HN 2017-2018
43 KYTH-78 Tổng hợp nano-composite Ag-Zn/than hoạt tính từ vỏ trấu dùng dòng nước siêu tới hạn cho khử khuẩn trong pha khí TS. Vũ Anh Tuấn Trường ĐHBK HN 2017-2018
44 KYTH-81 Nghiên cứu chế tạo và phát triển ứng dụng hệ vật liệu nano cấu trúc lõi-vỏ polyme dẫn/oxit kim loại bán dẫn bằng phương pháp điện hóa trong kiểm soát môi trường. TS. Chu Văn Tuấn Trường ĐHSPKT Hưng Yên 2017-2018
45 KYTH-87 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể người sử dụng hệ thống thu thập số liệu bằng các cảm biến áp khí PGS. TS Phan Thanh Thảo Trường ĐHBK HN 2017-2018
46 KYTH-88 Nghiên cứu chế tạo vật liệu phát quang định hướng ứng dụng trong việc sản suất LED trắng TS. Đinh Thanh Khẩn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
47 KYTH-89 Nghiên cứu chế tạo và các đặc trưng quang học của các hạt nano dạng keo (colloidal) CdSe/CdS/Silica có khả năng gắn kết với các phần tử sinh học. PGS. TS Vũ Thị Kim Liên ĐH Thái Nguyên 2017-2018
48 KYTH-90 Tối ưu hóa độ tán sắc của sợi tinh thể quang tử ứng dụng trong chế tạo cảm biến có độ nhạy cao.  TS. Chu Văn Lanh Trường ĐH Vinh 2017-2018
49 KYTH-94 Nghiên cứu chế tạo cảm biến nhạy với từ trường yếu trên cơ sở cấu trúc van spin dùng trong các thiết bị phát hiện, dò tìm và định vị. PGS. TS Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH BK HN 2017-2018
50 TN-01 Nghiên cứu cấu trúc nghiệm của hệ điều khiển mô tả TS. Lê Hải Trung ĐH Đà Nẵng 2017-2018
51 TN-03 Phương trình tiến hóa dạng p -Laplace với nguồn phi tuyến: Nghiệm toàn cục và tính chất bùng nổ TS. Lê Xuân Trường Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
52 TN-04 Nghiên cứu một số đặc tính của Higgs-boson trong mô hình chuẩn mở rộng TS. Nguyễn Huy Thảo Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
53 TN-05 Nghiên cứu sự hội tụ của thuật toán DCA cho một số dạng bài toán quy hoạch không lồi TS.Hoàng Ngọc Tuấn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
54 TN-06 Đặc trưng Deligne-Lusztig của nhóm tuyến tính tổng quát và mô đun nội xạ bất ổn định trên đại số Steenrod TS.Nguyễn Đặng Hồ Hải ĐH Huế 2017-2018
55 TN-07 Một số vấn đề chọn lọc về hệ phương trình vi phân và điều khiển có trễ TS. Mai Viết Thuận ĐH Thái Nguyên 2017-2018
56 TN-08 Sự tồn tại và dáng diệu tiệm cận nghiệm của một số lớp phương trình tiến hóa phi tuyến loại HYPERBOLIC TS. Phạm Triều Dương Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
57 TN-09 Cấu trúc của một số lớp đại số và ứng dụng TS. Thiều Đình Phong Trường ĐH Vinh 2017-2018
58 TN-10 Tính lồi đa thức, phương trình Monger-Ampere phức và một số ứng dụng trong giải tích phức PGS.TS Kiều Phương Chi Trường ĐH Vinh 2017-2018
59 TN-11 Một số vấn đề của Giải tích điều hòa hiện đại TS. Lương Đăng Kỳ Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
60 TN-12 Dáng điệu tiệm cận nghiệm cho hệ tựa gradient TS. Nguyễn Thành Nhân Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
61 TN-14 Tạo ảnh độ tương phản âm trong miền tán xạ thưa với kỹ thuật lấy mẫu nén tất định ThS. Trần Quang Huy Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
62 TN-15 Phát triển kỹ thuật Gamma tán xạ ngược để đo khối lượng riêng chất lỏng bằng đầu dò nhấp nháy NaI(Tl) TS. Hoàng Đức Tâm Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
63 TN-16 Mô tả vi mô phản ứng hạt nhân trong vùng năng lượng dưới 1 GeV ThS. Bùi Minh Lộc Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
64 TN-17 Cộng hưởng electron – photon và cộng hưởng từ-photon trong hệ điện tử chuẩn hai chiều PGS.TS Lê Đình ĐH Huế 2017-2018
65 TN-18 Nghiên cứu, xây dựng Phòng thí nghiệm ảo về Lý thuyết mạch TS. Đoàn Đức Tùng Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
66 TN-19 Ứng dụng của lý thuyết phân bố giá trị trong nghiên cứu vấn đề duy nhất cho hàm phân hình và đường cong chỉnh hình PGS.TS Hà Trần Phương ĐH Thái Nguyên 2017-2018
67 TN-20 Nghiên cứu xây dựng mô hình toán học cho mạch chỉnh lưu sử dụng các diode bán dẫn PGS.TS Lê Hồng Lan Trường ĐH GTVT 2017-2018
68 TN-21 Nghiên cứu và xây dựng giải pháp tối ưu cho một số bài toán trong mạng quang đơn/đa miền TS. Đỗ Trung Kiên Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
69 TN-22 Sự hội tụ theo m-dung tích của một số lớp hàm m-điều hòa dưới và ứng dụng trong giải phương trình m-Hessian TS. Vũ Việt Hùng Trường ĐH Tây Bắc 2017-2018
70 TN-23 Khảo sát tính ổn định nghiệm của một số bài toán cân bằng và ứng dụng ThS. Nguyễn Văn Hưng Trường ĐH Đồng Tháp 2017-2018
71 NL-05 Nghiên cứu phục hồi và phát triển bền vững các loài mây nước dưới tán rừng tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên-Huế. PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi Đại học Huế 2017-2018
72 NL-08 Đánh giá tiềm năng khai thác và phát triển một số sản phẩm lâm sản ngoài gỗ ở Đồng bằng Sông Cửu Long   TS. Phạm Thanh Vũ Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
73 NL-11 Đánh giá hiện trạng, tiềm năng và phương thức sử dụng nguồn thức ăn sẵn có cho gia súc nhai lại tại Tây Nguyên. TS. Văn Tiến Dũng Trường Đại học Tây Nguyên 2017-2018
74 NL-18 Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng cây Kháo vàng (Machilus bonii Lecomte) phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại một số tỉnh Đông Bắc VN. TS. Nguyễn Thị Thoa Đại học Thái Nguyên 2017-2018
75 NL-19 Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng một số  loài cây gỗ trong rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau PGS. TS Thái Thành Lượm Trường Đại học Kiên Giang 2017-2018
76 NL-21 Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm sinh học sinh sản cá Bông lau (Pangasius krempfi) và cá Tra bần (Pangasius mekongensis) PGS.TS. Dương Thúy Yên Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
77 NL-26 Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng của lươn (Monopterus albus, Zwiew 1793) và thử nghiệm ương lươn giống bằng thức ăn chế biến.  PGS.TS. Trần Thị Thanh Hiền Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
78 NL-29 Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm sán lá song chủ (giai đoạn metacercariae) trên cá nuôi và cá tự nhiên ở thành phố Hồ Chí Minh. TS. Phạm Cử Thiện Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 2017-2018
79 NL-30 Nghiên cứu sự lưu hành ba bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người (bệnh giun xoắn, bệnh gạo lợn, bệnh sán lá gan lớn) và biện pháp phòng chống tại tỉnh Sơn La. GS.TS. Nguyễn Thị Kim Lan Đại học Thái Nguyên 2017-2018
80 NL-35 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống cá Căng bốn sọc (Pelates quadrilineatus Bloch, 1790). TS. Nguyễn Hữu Toàn Đại học Huế 2017-2018
81 NL-01 Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Tỉnh Thanh Hóa. PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
82 NL-02 Nghiên cứu bảo tồn và phát triển loài dược liệu Sâm Cau (Curculigo orchioides Gaertn.) tại khu vực Trung Trung bộ, Việt Nam TS. Phạm Thành Đại học Huế 2017-2018
83 NL-03 Ứng dụng công nghệ TRMM-GIS (chương trình đo mưa nhiệt đới - hệ thống thông tin địa lý) trong  nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Nam.  TS. Nguyễn Hữu Ngữ Đại học Huế 2017-2018
84 NL-04 Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trưởng lạc tại miền Trung Việt Nam TS. Lê Như Cương Đại học Huế 2017-2018
85 NL-06 Nghiên cứu xây dựng mô hình tái cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu tại huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An ThS. Nguyễn Ngọc Thy Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM 2017-2019
86 NL-09 Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ quản lý bệnh thán thư hại cà phê chè (Colletotrichum spp.) tại Sơn La ThS. Hoàng Văn Thành Trường Đại học Tây Bắc 2017-2018
87 NL-13 Nghiên cứu bước đầu tạo dòng cây đậu tương chuyển gen GmDREB6 có khả năng chịu hạn cao GS.TS. Chu Hoàng Mậu Đại học Thái Nguyên 2017-2018
88 NL-14 Nghiên cứu chọn tạo chủng giống và quy trình nuôi trồng loài Cordyceps militaris có hàm lượng cordycepin cao trên giá thể nhân tạo thể rắn PGS.TS. Trần Văn Phùng Đại học Thái Nguyên 2017-2018
89 NL-16 Nghiên cứu quy trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh.  TS. Nguyễn Ngọc Bảo Châu Trường Đại học Mở Tp.HCM 2017-2018
90 NL-17 Nghiên cứu đặc điểm sinh học, hóa học và tác dụng chống viêm, giảm đau của cây rau gai thối (Acacia pennata wild, Mimosaceae) thu hái tại Sơn La ThS. Nguyễn Văn Dũng Trường Đại học Tây Bắc 2017-2018
91 NL-31 Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống dưa lê Hàn Quốc nhập nội tại Thái Nguyên ThS. Lê Thị Kiều Oanh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
92 NL-32 Nghiên cứu trồng thử nghiệm giống quýt ngọt không hạt (Citrus unshiu Marc) tại Bắc Kạn và Thái Nguyên PGS.TS. Luân Thị Đẹp Đại học Thái Nguyên 2017-2018
93 NL-33 Nghiên cứu tạo giống ngô đường lai đơn F1 phục vụ sản xuất khu vực Đông Nam Bộ TS. Nguyễn Phương Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM 2017-2018
94 NL-34 Nghiên cứu biểu hiện thiếu hụt dinh dưỡng trên cây và đề xuất biện pháp kỹ thuật khắc phục nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cam Vinh TS. Nguyễn Hữu Hiền Trường Đại học Vinh 2017-2018
95 NL-36 Thu thập, bảo tồn và đánh giá một số đặc điểm di truyền của tập đoàn 300 giống lúa mùa vùng Bán đảo Cà Mau   ThS. Trần Hữu Phúc Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
96 NL-37 Nghiên cứu ứng dụng xạ khuẩn trong quản lý nấm Fusarium solani gây bệnh vàng lá-thối cây có múi ở Đồng bằng Sông Cửu Long TS. Lê Minh Tường Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
97 NL-38 Nghiên cứu khả năng kháng nấm bệnh thực vật của một số thành phần hóa học chiết suất từ hai loài địa y Dirinaria applanata và Parmotrema tinctorum  TS. Nguyễn Trọng Tuân Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
98 NL-39 Nghiên cứu mối quan hệ giữa hệ thống phân loại đất WRB với hệ thống phân loại độ phì nhiêu đất FCC làm cơ sở thành lập bản đồ độ phì nhiêu đất Tỉnh An Giang PGS.TS. Lê Văn Khoa Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
99 KT-01 Nghiên cứu tác động của dịch vụ logistics đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung GS. TS. Nguyễn Trường Sơn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
100 KT-06 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng công việc và ý định quay trở lại nước ngoài sinh sống của những người đã từng du học hoặc làm việc ở nước ngoài. TS. Hoàng Trọng Hùng ĐH Huế 2017-2018
101 KT-07 Nghiên cứu mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững trên vùng cát nội đồng và ven biển tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị thích ứng với biến đổi khí hậu PGS. TS. Bùi Dũng Thế ĐH Huế 2017-2018
102 KT-10 Nghiên cứu tác động của xuất khẩu hàng hoá tới tăng trưởng kinh tế vùng Tây Bắc Việt Nam TS. Dương Thị Tình ĐH Thái Nguyên 2017-2018
103 KT-12 Xác định tiêu chí thích hợp để đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ - ứng dụng cho các doanh nghiệp sản xuất ô tô Việt Nam TS. Dương Mạnh Cường Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
104 KT-13 Nghiên cứu mô hình Quỹ phát triển Khoa học Công nghệ của các trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ quản lý theo mô hình tự chủ TS. Nguyễn Danh Nguyên Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
105 KT-14 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua sản phẩm thịt heo an toàn ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long TS. Huỳnh Việt Khải Trường ĐH Cần Thơ 2017-2018
106 KT-23 Yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của người học đối với các chương trình đào tạo đại học liên kết với nước ngoài tại các trường đại học công lập khối kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam ThS. Trịnh Thị Thu Giang Trường ĐH KTQD 2017-2018
107 KT-27 Yếu tố cản trở hành vi mua sắm thực phẩm sạch và an toàn của người dân trong các đô thị ở Việt Nam PGS. TS. Vũ Huy Thông Trường ĐH KTQD 2017-2018
108 KT-29 Thực thi trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp (CSR) dệt may tại Việt Nam trong điều kiện hội nhập TPP PGS. TS. Dương Thị Liễu Trường ĐH KTQD 2017-2018
109 KT-35 Rào cản đối với áp dụng công nghệ nông nghiệp của hộ và trang trại nông nghiệp Nam bộ: nghiên cứu tình huống ngành rau và hoa cắt cành ở TP. Hồ Chí Minh và Lâm Đồng PGS. TS. Trần Tiến Khai Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
110 KT-36 Vốn xã hội đối với sự thành công trong tìm việc làm của sinh viên tốt nghiệp đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh. PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc Trường ĐH Mở TPHCM 2017-2018
111 KT-41 Trách nhiệm môi trường của các doanh nghiệp Việt Nam: Phân tích bằng chỉ số hoạt động môi trường PGS. TS. Từ Thúy Anh Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
112 KT-44 Ứng dụng phương pháp thẻ điểm cân bằng để nâng cao hiệu quả quản trị của các bệnh viện công trên địa bàn tỉnh Sơn La ThS. Vũ Thị Sen Trường ĐH Tây Bắc 2017-2018
113 KT-45 Hỗ trợ khởi sự doanh nghiệp của thanh niên Việt Nam- Thực trạng và giải pháp TS. Trần Văn Trang Trường ĐH Thương mại 2017-2018
114 KT-46 Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng sản phẩm chè hữu cơ xuất khẩu của Việt Nam PGS. TS. Nguyễn Hoàng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
115 KT-47 Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền thông xã hội tới hoạt động kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp Việt Nam TS. Nguyễn Trần Hưng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
116 KT-03 Phát triển mô hình trải nghiệm đồng sáng tạo cho du lịch Đà Nẵng PGS. TS. Phạm Thị Lan Hương ĐH Đà Nẵng 2017-2018
117 KT-04 Ảnh hưởng của nhà đầu tư tổ chức đến thanh khoản của cổ phiếu công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam TS. Đặng Tùng Lâm ĐH Đà Nẵng 2017-2018
118 KT-05 Nghiên cứu cơ chế pháp lý bảo đảm thực thi tính độc lập của ngân hàng nhà nước khi thực hiện chức năng ngân hàng trung ương TS. Viên Thế Giang ĐH Huế 2017-2018
119 KT-15 Nghiên cứu mô hình tác động của môi trường chính trị, quản trị quốc gia đến rủi ro và hiệu quả ngân hàng  tại các thị trường mới nổi và ứng dụng cho Việt Nam TS. Đoàn Anh Tuấn Trường ĐH Đà Lạt 2017-2018
120 KT-16 Tác động của việc cắt giảm thuế quan theo cam kết trong TPP đến một số khía cạnh kinh tế xã hội của Việt Nam TS. Nguyễn Việt Hùng Trường ĐH KTQD 2017-2018
121 KT-18 Phát triển du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội tại Việt Nam PGS. TS. Phạm Trương Hoàng Trường ĐH KTQD 2017-2018
122 KT-20 Tác động của thể chế đến tăng trưởng kinh tế địa phương cấp tỉnh ở Việt Nam PGS. TS. Lê Quang Cảnh Trường ĐH KTQD 2017-2018
123 KT-21 Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi gian lận báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam TS. Nguyễn Thị Hồng Thúy Trường ĐH KTQD 2017-2018
124 KT-22 Áp dụng mô hình kế toán trách nhiệm kết hợp với Thẻ điểm cân bằng (BSC) nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt nam trong điều kiện hội nhập TPP TS. Trần Trung Tuấn Trường ĐH KTQD 2017-2018
125 KT-25 Quản lý tài sản công tại các trường đại học công lập trong điều kiện tự chủ tài chính. TS. Phan Hữu Nghị Trường ĐH KTQD 2017-2018
126 KT-26 Áp dụng phương pháp đo lường khoảng cách vỡ nợ (DD - Distance to Default) trong quản trị rủi ro của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam  ThS. Vũ Thị Thúy Vân Trường ĐH KTQD 2017-2018
127 KT-30 Phát huy giá trị cội nguồn văn hóa nhằm phát triển các sản phẩm du lịch tại Đồng bằng sông Cửu Long TS. Nguyễn Đức Trí Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
128 KT-31 Nghiên cứu trạng thái cảm xúc tiêu cực và tác động đến hành vi sau mua của khách du lịch ở Việt Nam. TS. Lê Nhật Hạnh Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
129 KT-34 Ảnh hưởng của các nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư tổ chức đến doanh nghiệp và thị trường: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam ThS. Nguyễn Trung Thông Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
130 KT-37 Hoàn thiện cơ chế tài chính nhằm thu hút đầu tư của khu vực tư nhân vào các dự án giao thông đường bộ theo hình thức đối tác công tư ở Việt Nam. TS. Nguyễn Thị Tường Anh Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
131 KT-38 Nghiên cứu hoạt động mua lại cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam TS. Cao Đình Kiên Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
132 KT-40 Nghiên cứu giới hạn và tỷ lệ an toàn trong hoạt động ngân hàng tại Việt Nam đáp ứng chuẩn mực Basel TS. Nguyễn Thị Hiền Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
133 KT-42 Quá lớn để sụp đổ: Lý thuyết, kinh nghiệm của các nước và giải pháp cho ngành ngân hàng ở Việt Nam TS. Hà Công Anh Bảo Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
134 KT-43 Phát triển bảo hiểm nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Anh Trường ĐH Nha Trang 2017-2018
135 KT-48 Phát triển sản phẩm du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2020-2030 TS. Trần Thị Bích Hằng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
136 KT-49 Nghiên cứu sự dịch chuyển vốn đầu tư vào Việt Nam từ các nước tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP). PGS. TS. Hà Văn Sự Trường ĐH Thương mại 2017-2018
137 KT-50 Hoàn thiện quan hệ lao động trong doanh nghiệp khi Việt Nam tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Nhàn Trường ĐH Thương mại 2017-2018
138 KT-51 Nghiên cứu mô hình phát triển thị trường bán lẻ của các doanh nghiệp thương mại Việt Nam PGS. TS. Phạm Thúy Hồng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
139 KT-52 Vận dụng những lý thuyết kinh tế hiện đại vào hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường Việt Nam PGS. TS. Bùi Văn Dũng Trường ĐH Vinh 2017-2018
140 KT-53 Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Nghiên cứu trường hợp của tỉnh Bình Định PGS. TS. Trần Thị Cẩm Thanh Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
141 KT-55 Nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho  hộ dân ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long PGS. TS. Nguyễn Duy Cần Trường ĐH Cần Thơ 2017-2018
142 YD-01 Nghiên cứu sàng lọc và tìm kiếm một số chất có tác dụng ức chế dòng tế bào ung thư tuyến tụy từ dược liệu thu hái ở Quảng Nam, Đà Nẵng TS. Trần Mạnh Hùng ĐH Đà Nẵng 2017-2018
143 YD-02 Nghiên cứu sàng lọc các hợp chất có hoạt tính kháng tế bào ung thư từ một số loài thực vật thuộc chi Anodendron, họ Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam TS. Hồ Việt Đức ĐH Huế 2017-2018
144 YD-04 Phân lập và đánh giá đặc tính kháng thuốc của tế bào gốc ung thư dạ dày ở người TS. Nguyễn Phú Hùng ĐH Thái Nguyên 2017-2018
145 YD-05 Nghiên cứu khả năng tác động lên các con đường tín hiệu ung thư trên tế bào gốc ung thư dạ dày của acid retinoic TS. Lưu Thị Bình ĐH Thái Nguyên 2017-2018
146 YD-06 Nghiên cứu xác định tên khoa học, thành phần hóa học và tác dụng hạ đường huyết của một số mẫu nấm lớn thuộc chi Amauroderma (Linh chi đen) ở khu vực tỉnh Đắk Lắk. TS. Lê Văn Cơ Trường ĐH Tây Nguyên 2017-2018
147 YD-07 Thu thập, sàng lọc tác dụng chống oxy hóa và ức chế một số dòng tế bào ung thư của một số cây thuốc tại Đắk Lắk. TS. Nguyễn Quang Vinh Trường ĐH Tây Nguyên 2017-2018
148 YD-09 Khảo sát mức độ biểu hiện của miRNA-141 và miRNA-214 trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. ThS. Lao Đức Thuận Trường ĐH Mở TPHCM 2017-2018
149 YD-13 Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và thăm dò khả năng ức chế tế bào ung thư của dãy phức chất platin (II) chứa eugenol/anetol và amin. TS. Trương Thị Cẩm Mai Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
150 XHNV.02 Tác động của phong tục tập quán đến quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực miền núi phía Bắc TS. Lương Thị Hạnh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
151 XHNV.03 Tục lệ xã hội khu vực miền núi phía Bắc qua sử liệu hương ước trước năm 1945 ThS. Đỗ Thị Hằng Nga Đại học Thái Nguyên 2017-2018
152 XHNV.06 Nghiên cứu hành vi tiêu dùng bền vững của người Việt Nam TS. Hồ Huy Tựu Trường ĐH Nha Trang 2017-2018
153 XHNV.08 Điều chỉnh pháp luật đối với doanh nghiệp nhà nước bảo đảm thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) PGS.TS Phan Huy Hồng Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh 2017-2018
154 XHNV.09 Tổ chức phòng thủ và thực thi chủ quyền biển đảo Đàng Trong dưới thời chúa Nguyễn (1558 – 1777) PGS.TS Lưu Trang Đại học Đà Nẵng 2017-2018
155 XHNV.11 Khung pháp lý về quản trị công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam PGS.TS Bùi Xuân Hải Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh 2017-2018
156 XHNV.16 Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa tâm linh ở Quảng Trị hiện nay PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng Đại học Huế 2017-2018
157 XHNV.22 Sự chuyển biến trong chính sách đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 2001-2015 TS. Hoàng Hải Hà Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
158 XHNV.23 Pháp luật và thực tiễn về cơ chế giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với quốc gia nước sở tại theo Uncitral và ICSID: kinh nghiệm đối với Việt Nam trong bối cảnh thực hiện Hiệp định TPP TS. Lê Thị Ánh Nguyệt Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh 2017-2018
159 XHNV.26 Hiện tượng tôn giáo mới và sự tác động của nó đến đời sống xã hội tại miền Bắc - Việt Nam hiện nay PGS.TS Trần Đăng Sinh Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
160 XHNV.27 Trợ giúp pháp lý cho người nghèo thuộc vùng 30a ở các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thực trạng và giải pháp TS. Đinh Ngọc Thắng Trường ĐH Vinh 2017-2018
161 XHNV.28 Thực tiễn xây dựng luật tư pháp quốc tế của một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam TS. Ngô Quốc Chiến Trường ĐH Ngoại Thương 2017-2018
162 XHNV.01 Các khuynh hướng nghiên cứu văn học sử hiện đại trên thế giới và xây dựng mô hình nghiên cứu, biên soạn văn học sử Việt Nam hiện đại PGS.TS Trần Văn Toàn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
163 XHNV.04 Xây dựng bộ công cụ  nghiên cứu mỹ thuật cổ ứng dụng trong đào tạo, nghiên cứu, sáng tác tại Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế NCS. Trần Thị Hoài Diễm Đại học Huế 2017-2018
164 XHNV.13 Giải pháp nâng cao giá trị thẩm mỹ trong thiết kế mẫu sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại các làng nghề truyền thống Hà Nội PGS.TS Nguyễn Xuân Nghị Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 2017-2018
165 XHNV.14 Từ ngoại lai gốc Ấn-Âu trong tiếng Nhật lĩnh vực công nghệ thông tin và khoa học, kỹ thuật TS. Nguyễn Tô Chung Trường ĐH Hà Nội 2017-2018
166 XHNV.15 Nghiên cứu sử dụng tài liệu nguyên bản trong giảng dạy ngoại ngữ ở các trường đại học tại miền Trung TS. Đào Thị Thanh Phượng Đại học Đà Nẵng 2017-2018
167 XHNV.17 Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỉ XXI - Nhìn từ các lí thuyết văn học hiện đại, hậu hiện đại TS. Thái Phan Vàng Anh Đai học Huế 2017-2018
168 XHNV.18 Vấn đề tiếp nhận tiểu thuyết Đức thế kỉ 20 ở Việt Nam TS. Ôn Thị Mỹ Linh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
169 XHNV.19 Phê bình văn học Việt Nam giai đoạn 1986 – 2016 TS. Cao Thị Hồng Đại học Thái Nguyên 2017-2018
170 XHNV.20 Văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1986-2016 viết về vấn đề an ninh xã hội TS. Nguyễn Thị Bích Đại học Thái Nguyên 2017-2018
171 XHNV.21 Thực trạng nghiên cứu văn học trung đại Việt Nam từ hướng tiếp cận liên ngành TS. Nguyễn Cảnh Chương Trường ĐH Đà Lạt 2017-2018
172 XHNV.25 Khai thác giá trị ngôn ngữ và văn hóa của Sử thi Êđê ứng dụng vào giáo dục và đào tạo ở Tây Nguyên TS. Nguyễn Minh Hoạt Trường ĐH Tây Nguyên 2017-2018
173 CNTT-01 Nghiên cứu giải pháp và xây dựng hệ thống tạo nguồn tài nguyên lớn và đồng nhất phục vụ xử lý ngôn ngữ tự nhiên. TS.Huỳnh Công Pháp Đại học Đà Nẵng 2017-2018
174 CNTT-02 Nghiên cứu ứng dụng hệ thống giao thông thông minh trong hoạt động quản lý giao thông ở một số đô thị lớn miền Trung Việt Nam PGS.TS. Phan Cao Thọ Đại học Đà Nẵng 2017-2018
175 CNTT-03 Lập luận ngôn ngữ và thử nghiệm ứng dụng trong các hệ hỗ trợ ra quyết định TS. Lê Anh Phương Đại học Huế 2017-2018
176 CNTT-04 Nghiên cứu xây dựng phần mềm nền tảng kết nối các IoT gateway cho điện toán sương mù triển khai trên môi trường đa đám mây TS. Nguyễn Bình Minh Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2017-2018
177 CNTT-05 Nghiên cứu ứng dụng hạ tầng thông tin truyền thông vào quản lý ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông đường bộ TS. Nguyễn Cảnh Minh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2017-2018
178 CNTT-06 Nghiên cứu và xây dựng giải pháp an toàn thông tin trên hệ thống máy tính. TS. Nguyễn Minh Quý Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2017-2018
179 CNTT-07 Xây dựng khung tham chiếu hệ thống thông tin của các trường đại học tự chủ tại Việt Nam (Thử nghiệm tại Trường Đại học Hà Nội). TS. Nguyễn Xuân Thắng Trường Đại học Hà Nội 2017-2018
180 CNTT-09 Phân tích mạng dữ liệu xã hội sử dụng máy học và Ontology và ứng dụng trong quảng cáo trực tuyến TS. Lê Ngọc Thạch Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 2017-2018
181 CNTT-10 Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học TS. Phạm Minh Tuấn Đại học Đà Nẵng 2017-2018
182 CNTT-12 Nghiên cứu khả năng bảo mật thông tin tại tầng vật lý và đánh giá hiệu quả của hoạt động của mạng không dây dựa trên các ràng buộc nhiễu và khả năng truyền/nhận năng lượng không dây ThS. Quách Xuân Trưởng Đại học Thái Nguyên 2017-2018
183 KYTH-01 Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ khung nhìn thực cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nguồn mở TS. Nguyễn Trần Quốc Vinh Đại học Đà Nẵng 2017-2018
184 KYTH-02 Nghiên cứu chế tạo thiết bị tạo màng lưới nano bằng phương pháp quay điện và ứng dụng TS.Trương Văn Chương Đại học Huế 2017-2018
185 KYTH-107 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị y tế đa thông số phục vụ đào tạo. TS. Nguyễn Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2017-2018
186 KYTH-17 Nghiên cứu thiết kế bộ điều kiển đồng bộ thích nghi cho tay máy roobot song song phẳng TS. Lê Tiến Dũng Đại học Đà Nẵng 2017-2018
187 KYTH-32 Nghiên cứu tối ưu hóa hoạt động cho hệ thống cung cấp nước sạch cỡ lớn. TS.Vũ Quốc Đông Đại học Thái Nguyên 2017-2018
188 KYTH-46 Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác trong chẩn đoán sự cố tiềm ẩn của máy biến áp lực ThS. Nguyễn Tiến Duy Đại học Thái Nguyên 2017-2018
189 KYTH-49 Nghiên cứu thiết kế chế tạo cảm biến không dây thụ động đo khí CO và một vài tham số ô nhiễm không khí khác ứng dụng nguyên lý thiết bị RF không chip TS. Nguyễn Thanh Hường Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2017-2018
190 KYTH-52 Xây dựng hệ thống trợ giúp giao tiếp và sinh hoạt cho người khuyết tật thông qua sóng điện não PGS.TS.Nguyễn Thanh Hà Đại học Thái Nguyên 2017-2018
191 KYTH-53 Nghiên cứu thiết kế chế tạo ống nghe điện tử y tế phổ rộng ThS. Nguyễn Văn Sơn Viện Đại học Mở, Hà Nội 2017-2018
192 GD-02 Một số giải pháp nâng cao thể lực cho sinh viên Đại học Huế ThS. Lê Quang Dũng Đại học Huế 2017-2018
193 GD-06 Khảo sát một số yếu tố năng lực nghề nghiệp của bác sỹ hệ cử tuyển giai đoạn 1991-2015 và đề xuất giải pháp phát triển chương trình đào tạo Y-Dược cho đối tượng cử tuyển của Đại học Thái Nguyên TS. Trần Bảo Ngọc Đại học Thái Nguyên 2017-2018
194 GD-10 Xây dựng bộ học liệu rèn kỹ năng tư duy sáng tạo trong tổ chức hoạt động giáo dục thẩm mỹ cho trẻ mầm non ThS. Trần Văn Minh Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 2017-2018
195 GD-11 Đánh giá chương trình đào tạo một số ngành kỹ thuật dựa trên bộ tiêu chuẩn của AUN và ABET TS. Lê Huy Tùng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2017-2018
196 GD-14 Giáo dục kĩ năng phòng đuối nước và cứu đuối nước cho học sinh trung học cơ sở tại khu vực miền núi ThS. Phạm Thị Hương Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội 2017-2018
197 GD-16 Nghiên cứu hình thức dạy học mỹ thuật cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo TS. Trần Đình Tuấn Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2017-2018
198 GD-19 Sử dụng chuẩn nghề nghiệp để đánh giá mức độ đạt chuẩn của các cử nhân sư phạm ở các trường đại học khu vực phía Nam TS. Dương Thị Hồng Hiếu Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh 2017-2018
199 GD-20 Phát triển đội ngũ chuyên viên tham vấn học đường ở khu vực phía Nam TS. Nguyễn Thị Minh Hồng Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh 2017-2018
200 GD-24 Xây dựng khung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ở một số trường sư phạm dựa trên tiếp cận năng lực PGS.TS. Nguyễn Công Khanh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
201 GD-26 Nghiên cứu sử dụng các cơ sở dữ liệu biển, đảo phục vụ dạy học ở trường phổ thông Việt Nam TS. Đỗ Văn Thanh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
202 GD-27 Nghiên cứu xây dựng  tiêu chuẩn kỹ thuật của hệ thống thiết bị hỗ trợ giáo dục STEM ở bậc giáo dục phổ thông ThS. Lê Xuân Quang Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
203 GD-38 Tổ chức dạy học lịch sử địa phương cho các trường trung học phổ thông khu vực Tây Bắc ThS. Nguyễn Quốc Pháp Trường Đại học Tây Bắc 2017-2018
204 GD-40 Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh người Khmer trong các trường phổ thông dân tộc nội trú ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long TS. Phan Trọng Nam Trường Đại học Đồng Tháp 2017-2018
205 GD-42 Quản lý các chương trình đào tạo của nước ngoài tại Việt Nam ThS. Nguyễn Thị Hảo Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam 2017-2018
206 GD-48 Kỹ năng thực hành nghề của sinh viên cao đẳng ngành công tác xã hội TS. Nguyễn Hữu Long Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp. Hồ Chí Minh 2017-2018
207 KYTH-06 Nghiên cứu xác định tham số dự ứng lực phù hợp với kết cấu neo chống trong các đường lò vùng Quảng Ninh TS. Đào Viết Đoàn Trường ĐH Mỏ-ĐC 2017-2018
208 KYTH-34 Nghiên cứu sử dụng nhựa 40/50 chế tạo bê tông nhựa làm mặt đường ở Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Viết Hùng Trường ĐH GTVT 2017-2018
209 KYTH-35 Phân tích ứng xử kết cấu bản mặt cầu thép sử dụng lớp phủ bê tông nhựa trong điều kiện Việt Nam TS. Trần Anh Tuấn Trường ĐH GTVT 2017-2018
210 KYTH-37 Đề xuất một số giải pháp hạn chế hiện tượng hằn lún vệt bánh xe trên quốc lộ Việt Nam GS.TS. Phạm Huy Khang Trường ĐH GTVT 2017-2018
211 KYTH-38 Nghiên cứu phương pháp đo chuyển vị động kết cấu công trình bằng công nghệ “thị giác máy tính - computer vision” phục vụ cho công tác đánh giá và kiểm định công trình. TS. Nguyễn Đăng Tùng Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
212 KYTH-39 Nghiên cứu mô hình tính lún của nhóm cọc có xét đến ma sát dọc thân cọc và đề xuất khả năng ứng dụng. TS. Lê Thiết Trung Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
213 KYTH-40 Nghiên cứu phương pháp tính toán các kết cấu bằng vật liệu có cơ tính biến đổi trơn (FGM) và ứng dụng cho một số kết cấu đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và điện hạt nhân. PGS.TS. Trần Minh Tú Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
214 KYTH-41 Nghiên cứu phương pháp bảo dưỡng bê tông tự lèn trong trong điều kiện khí hậu Việt Nam cho công trình xây dựng dân dụng. TS. Trần Hồng Hải Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
215 KYTH-42 Nghiên cứu phương pháp tính toán thiết kế cơ cấu công tác của thiết bị hạ ống vách thép thi công cọc nhồi trong nền đất yếu TS. Phạm Văn Minh Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
216 KYTH-43 Nghiên cứu liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép TS. Đào Ngọc Thế Lực ĐH Đà Nẵng 2017-2018
217 KYTH-44 Nghiên cứu sự làm việc của liên kết nối ống thép sử dụng mặt bích và    bulông chịu tải trọng phức tạp TS. Lê Anh Tuấn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
218 KYTH-79 Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện để chế tạo bê tông trong môi trường biển TS. Lê Thanh Hà Trường ĐH GTVT 2017-2018
219 KYTH-84 Nghiên cứu ảnh hưởng của thạch cao phốt pho từ nhà máy sản xuất phân bón DAP thay thế thạch cao tự nhiên đến các tính chất của xi măng và bê tông. TS. Trần Viết Thiên Ân Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
220 KYTH-04 Nghiên cứu xây dựng chế độ làm việc hợp lý của các trạm quạt gió chính cho các mỏ than hầm lò vùng Đông Triều- Uông Bí ThS. Nguyễn Văn Thịnh Trường ĐH Mỏ - ĐC 2017-2018
221 KYTH-09 Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống halloysite khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý TS. Bùi Hoàng Bắc Trường ĐH Mỏ-ĐC 2017-2018
222 KYTH-10 Quy luật vân động kiến tạo hiện đại khu vực đồng bằng ven biển Quảng Nam và ý nghĩa của nó trong dự báo và phòng tránh tai biến địa chất ThS. Nguyễn Quốc Hưng Trường ĐH Mỏ-ĐC 2017-2018
223 KYTH-100 Nghiên cứu đánh giá thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường xung quanh khu vực khai thác kim loại mầu ở Thái Nguyên và đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình thử nghiệm cải thiện chất lượng đất, nước, gạo và rau TS. Hà Xuân Sơn ĐH Thái Nguyên 2017-2018
224 KYTH-11 Nghiên cứu sự phát triển địa chất và trầm tích giai đoạn Kainozoi sớm (Eoxen - Oligoxen) đối với sự hình thành các tích tụ dầu khí ở khu vực Đông Bắc Bể Sông Hồng. TS. Lê Ngọc Ánh Trường ĐH Mỏ - ĐC 2017-2018
225 KYTH-71 Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư dưới tác động của trượt lở đất và lũ quét ở khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp ứng phó PGS.TS. Hà Văn Hành ĐH Huế 2017-2018
226 MT-1 Nghiên cứu dự báo xu thế biến đổi chất lượng nước cho hệ thống sông thành phố Đà Nẵng dưới tác động của hoạt động phát triển kinh tế - xã hội TS. Hoàng Hải ĐH Đà Nẵng 2017-2018
227 MT-3 Xây dựng mô hình cân đối chất thải liên ngành cho Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
228 MT-4 Nghiên cứu công nghệ thu hồi yttrium và europium trong đèn huỳnh quang sau sử dụng TS. Hà Vĩnh Hưng Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
229 GD-03 Nghiên cứu hoạt động ứng dụng Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ trong kiểm tra đánh giá tiếng Anh – Trường hợp áp dụng cho Đại học Huế TS. Lê Thanh Hải ĐH Huế 2017-2018
230 GD-04 Tác động của Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 đến hoạt động dạy và học tiếng Anh  các cấp tiểu học ở 6 tỉnh Bắc Trung Bộ TS. Tôn Nữ Như Hương ĐH Huế 2017-2018
231 GD-05 Giải pháp đổi mới đào tạo, bồi dưỡng sinh viên sư phạm tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh tiểu học   TS. Nguyễn Hoài Anh ĐH Huế 2017-2018
232 GD-07  Giải pháp bồi dưỡng năng lực phát triển chương trình giáo dục nhà trường cho giáo viên trung học phổ thông miền núi phía Bắc TS. Nguyễn Phương Liên ĐH Thái Nguyên 2017-2018
233 GD-08 Các giải pháp giáo dục nhằm giảm hành vi bạo lực học đường cho học sinh Trung học cơ sở TS. Phí Thị Hiếu ĐH Thái Nguyên 2017-2018
234 GD-09 Phát triển môi trường dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh trong nhà trường trung học phổ thông các tỉnh Nam Bộ TS. Trần Thanh Nguyện Trường Cán bộ QLGD TPHCM 2017-2018
235 GD-15 Nghiên cứu tác động của các bài tập vận động đến sự phát triển thể lực và khả năng chú ý của trẻ 6-11 tuổi chậm phát triển trí tuệ dạng nhẹ ở các trường chuyên biệt thành phố Hồ Chí Minh PGS.TS. Trịnh Hữu Lộc Trường ĐH Sư phạm TDTT TP HCM 2017-2018
236 GD-17 Các giải pháp nâng cao năng lực dạy và học tiếng Anh cho giảng viên, sinh viên ngành Sư phạm Nghệ thuật theo mục tiêu của Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020. ThS. Đinh Thị Phương Hoa Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2017-2018
237 GD-21 Ứng dụng mô hình giáo dục năng lực cảm xúc -xã hội SEL vào hoạt động giáo dục cấp trung học cơ sở TS. Nguyễn Thị Tứ Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
238 GD-22 Phát triển đội ngũ giáo viên tiếng Trung ở khu vực phía Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân. TS. Nguyễn Phước Lộc Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
239 GD-23 Giải pháp giảm thiểu tổn thương tâm lý của trẻ em trong gia đình không toàn vẹn  PGS.TS. Huỳnh Văn Sơn Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
240 GD-28 Phát triển chương trình rèn luyện kĩ năng giáo dục xúc cảm- xã hội cho sinh viên sư phạm tiểu học TS. Nguyễn Minh Hải Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
241 GD-30 Nghiên cứu thiết kế các trò chơi ngôn ngữ phát triển năng lực tư duy của học sinh (trong dạy học môn Tiếng Việt tiểu học) TS. Lương Thị Hiền Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
242 GD-31 Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp trị liệu trong giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ TS. Nguyễn Nữ Tâm An Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
243 GD-35 Nghiên cứu mô hình giáo dục song ngữ (tiếng Việt – tiếng Anh) cấp tiểu học tại Việt Nam TS. Nguyễn Thúy Nga Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
244 GD-37 Mô hình công tác xã hội nhóm trong hỗ trợ học sinh có biểu hiện rối nhiễu hành vi trong trường học TS. Nguyễn Thu Hà Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
245 GD-41 Mô hình dạy học song ngữ cấp trung học ở Việt Nam trong bối cảnh đổi mới giáo dục ThS. Đào Văn Toàn Viện KHGDVN 2017-2018
246 GD-43 Giáo dục giới tính cho học sinh khuyết tật trí tuệ độ tuổi từ 11 – 16 trong các cơ sở giáo dục chuyên biệt và hoà nhập TS. Nguyễn Thị Kim Hoa Viện KHGDVN 2017-2018
247 GD-45 Giải pháp nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên tiểu học thực hiện chương trình theo hướng tiếp cận công nghệ giáo dục ThS. Võ Thanh Hà Viện KHGDVN 2017-2018
248 GD-46 Giáo dục giá trị cho học sinh trung học phổ thông trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế TS. Nguyễn Hồng Thuận Viện KHGDVN 2017-2018
249 GD-49 Xây dựng bộ công cụ đánh giá kết quả học tập các học phần phương pháp chuyên ngành cho sinh viên cao đẳng sư phạm mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo TS. Nguyễn Thị Bích Thủy Trường CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang 2017-2018
250 GD-51 Nghiên cứu đổi mới chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực quản trị cho cán bộ quản lý giáo dục trường phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục TS. Ngô Thị Thùy Dương Học viện QLGD 2017-2018
251 GD-52 Thiết kế các hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân Trường CĐ Sư phạm Trung ương 2017-2018
252 GD-53 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp chiết tự Chữ Hán vào dạy học chữ Hán ở Việt Nam TS. Lê Quang Sáng Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
253 GD-54 Dạy học tác phẩm văn học trung đại Việt Nam theo định hướng tích hợp tri thức liên ngành  TS. Nguyễn Thanh Tùng Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018

(Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)

Danh mục đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2017

DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ TỪ NĂM 2017

 

Số TT Mã số Tên đề tài Chủ nhiệm đề tài Tổ chức thực hiện Thời gian thực hiện
1 KYTH-101 Chế tạo tổ hợp vật liệu hấp phụ trên cơ sở của vật liệu graphene với bùn đỏ và ứng dụng xử lý ô nhiễm As và chất thải hữu cơ độc hại trong môi trường nước TS. Hà Xuân Linh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
2 KYTH-103 Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ từ than bùn để xử lý nước thải ao nuôi cá tra TS. Hồ Sỹ Thắng Trường ĐH Đồng Tháp 2017-2018
3 KYTH-54 Nghiên cứu copolymer ghép có năng lượng bề mặt thấp và có khả năng thủy phân trong môi trường nước biển để ứng dụng làm sơn chống hà TS. Dương Thế Hy ĐH Đà Nẵng 2017-2018
4 KYTH-55 Nghiên cứu tổng hợp xúc tác oxit hỗn hợp ứng dụng trong phản ứng oxi hóa chọn lọc các hydrocarbon nhẹ TS. Nguyễn Đình Minh Tuấn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
5 KYTH-60 Nghiên cứu thu hồi Monome Bisphenol A từ nhựa polycarbonat thải bằng phương pháp chuyển hóa hóa học không phát thải ô nhiễm TS. Nguyễn Thị Hà Hạnh Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
6 KYTH-63 Nghiên cứu tổng hợp xúc tác kim loại chuyển tiếp ứng dụng trong chuyển hóa trực tiếp methane trong khí tự nhiên thành methanol và etylen TS. Phạm Thị Mai Phương Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
7 KYTH-66 Nghiên cứu tổng hợp một số chất lỏng ion dùng để tách chiết omega 3-6-9 trong mỡ cá basa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long  ThS. Lê Thị Thanh Xuân Trường ĐH Đồng Tháp 2017-2018
8 KYTH-68 Nghiên cứu phát triển điện cực màng graphene oxit dạng khử (rGO) biến tính ứng dụng trong phân tích một số hợp chất hữu cơ trong các mẫu dược phẩm, sinh học bằng phương pháp điện hóa TS. Nguyễn Hải Phong Đại học Huế 2017-2018
9 KYTH-69 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của vật liệu tổ hợp TiO2 pha tạp/CNTs, ứng dụng trong xử lý nước ô nhiễm hợp chất hữu cơ TS. Nguyễn Cao Khang Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
10 KYTH-83 Nghiên cứu tổng hợp phức chất của một số nguyên tố hiếm với phối tử quinolin, pyridin đa càng PGS.TS. Lê Thị Hồng Hải Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
11 KYTH-86 Nghiên cứu chế tạo vật liệu khung tương hợp sinh học từ polymer tự nhiên có khả năng thay thế và tái tạo xương TS. Hồ Quốc Phong Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
12 KYTH-97 Nghiên cứu chuyển hóa sinh khối lignoxenlulozơ thành hydroxylmethylfurfural (HMF) bằng hệ xúc tác axit rắn chế tạo từ nguồn gỗ phế liệu  PGS.TS. Lê Quang Diễn Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
13 KYTH-99 Nghiên cứu chế tạo và thử nghiệm hoạt tính kháng tế bào ung thư của các hệ mang phức chất Pt(II) –polymer/Copolymer PGS.TS. Phan Thị Hồng Tuyết Trường Đại học Vinh 2017-2018
14 MT-6 Nghiên cứu chế tạo hạt hấp phụ từ hydroxyapatit tổng hợp và đánh giá khả năng loại bỏ kim loại nặng trong nước sinh hoạt của vật liệu TS. Lê Thị Duyên Trường Đại học Mỏ- Địa chất 2017-2018
15 KYTH-108 Nghiên cứu khả năng vận tải và phân phối curcumin của mạng lưới cấu trúc 3D–nano-cellulose định hướng sử dụng sản xuất hệ trị liệu phóng thích curcumin kéo dài TS. Nguyễn Xuân Thành Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
16 KYTH-15 Nghiên cứu phân lập Tetragenococcus sp. chịu mặn ứng dụng làm chủng khởi động nhằm cải thiện chất lượng nước mắm ngắn ngày PGS.TS. Lê Thanh Hà Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
17 KYTH-56 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư từ hoa đu đủ đực TS. Giang Thị Kim Liên ĐH Đà Nẵng 2017-2018
18 KYTH-58 Xác định thành phần và thử nghiệm hoạt tính sinh học chống oxy hóa bằng phương pháp hóa tính toán của các hợp chất chiết xuất từ nụ cây vối (Cleistocalyx operculatus) PGS.TS.Phạm Cẩm Nam ĐH Đà Nẵng 2017-2018
19 KYTH-65 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư và  ức chế α-glucosidase của cây dương đầu, Olax imbricata Roxb, họ Olacaceae  TS.Võ Thị Ngà Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2017-2018
20 KYTH-67 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hợp chất hóa học có hoạt tính chống ung thư trong loài Tri mẫu (Anemarrhena asphodeloides). TS. Phạm Văn Khang ĐH Thái Nguyên 2017-2018
21 KYTH-70 Xác định thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế tế bào ung thư từ cây An xoa (Helicteres hirsute). PGS.TS. Phạm Hữu Điển Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
22 KYTH-85 Nghiên cứu chế tạo màng nano chitosan/Ag và thử hoạt tính kháng khuẩn của chúng trên vi khuẩn S. aureus và E. Coli TS.Trần Thị Bích Quyên Trường ĐH Cần Thơ 2017-2018
23 KYTH-91 Nghiên cứu phân lập Halomonas sp.  ứng dụng để sản xuất ectoines tinh sạch  TS. Đoàn Văn Thược Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
24 KYTH-92 Nghiên cứu chế tạo màng polyme tự phân hủy từ tinh bột sắn và polybutyrate adipate terephthalate (PBAT), Polybutylene succinate (PBS). TS. Nguyễn Châu Giang Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
25 KYTH-12 Nghiên cứu và chế tạo tháp chưng cất hỗn hợp ethanol và nước công suất 100 lit/ngày. PGS. TS Lê Hiếu Giang Trường ĐH SPKT  TP HCM 2017-2018
26 KYTH-18 Nghiên cứu công nghệ và thiết kế chế tạo thiết bị chế biến ca cao qui mô nhỏ. PGS. TS Nguyễn Huy Bích Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM 2017-2018
27 KYTH-19 Thiết kế chế tạo thiết bị phát sóng radio (RF) ứng dụng cho sấy dược liệu cao cấp GS. TS Nguyễn Hay Trường ĐH Nông Lâm TP. HCM 2017-2018
28 KYTH-20 Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo tổ hợp tua bin phát điện công suất từ 500W- 2kW sử dụng năng lượng dòng chảy trên sông GS. TS Nguyễn Thế Mịch Trường ĐH BK HN 2017-2018
29 KYTH-22 Nghiên cứu công nghệ và chế tạo thiết bị ép chảy kết hợp với nguồn năng lượng siêu âm để tạo hình các chi tiết kích thước siêu nhỏ trong công nghiệp điện tử PGS. TS Nguyễn Đắc Trung Trường ĐH BK HN 2017-2018
30 KYTH-23 Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống tận dụng năng lượng nhiệt nước làm mát và nhiệt khí thải của động cơ đốt trong để chưng cất nước ngọt từ nước biển sử dụng trên các tàu đánh bắt xa bờ của Việt Nam PGS. TS Khổng Vũ Quảng Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
31 KYTH-24 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát khuấy PGS. TS Nguyễn Thúc Hà Trường ĐH BK HN 2017-2018
32 KYTH-25 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo cụm ổ trục chính thủy tĩnh máy mài tròn ngoài cỡ trung PGS. TS Phạm Văn Hùng Trường ĐH BK HN 2017-2018
33 KYTH-26 Nghiên cứu chế tạo cụm giảm tốc cạnh của xe ô tô tự đổ KOMATSU HM 400-2R tải trọng 36,5 tấn để thay thế sản phẩm nhập ngoại TS. Phạm Hồng Sơn Trường ĐH GTVT 2017-2018
34 KYTH-27 Nghiên cứu thiết kế, cải tiến động cơ diesel 1 xy lanh sang hoạt động theo nguyên lý cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) ThS Khương Thị Hà Trường ĐH GTVT 2017-2018
35 KYTH-28 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị máy nén 3 trục điều khiển tự động ứng dụng công nghệ số phục vụ thí nghiệm cơ học đất. TS. Nguyễn Minh Đức Trường ĐH SPKT HCM 2017-2018
36 KYTH-29 Nghiên cứu chế tạo máy lạnh hấp thụ NH­3 - H2O công suất nhỏ loại liên tục sử dụng nhiệt thải để sản xuất nước đá. PGS. TS Hoàng An Quốc Trường ĐH SPKT HCM 2017-2018
37 KYTH-31 Sử dụng lý thuyết ngược dự đoán, đánh giá nhiệt độ vũng hàn để nâng cao chất lượng của kết cấu hàn. TS. Ngô Thị Thảo Trường ĐH SPKT Hưng Yên 2017-2018
38 KYTH-48 Nghiên cứu chế tạo cảm biến nhạy hơi cồn trên cơ sở vật liệu ZnO đa hình thái làm việc ở nhiệt độ dưới 500C   TS. Đỗ Đức Thọ Trường ĐHBK HN 2017-2018
39 KYTH-74 Nghiên cứu chế tạo và đánh giá sức bền của vỏ thuyền du lịch cỡ nhỏ từ vật liệu composite cốt tre.  TS. Trần Văn Luận ĐH Đà Nẵng 2017-2018
40 KYTH-75 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano tổ hợp 3 trong 1 nhằm thay thế vật liệu hấp phụ kim loại nặng nhập khẩu và tối giản thiết bị lọc nước giếng khoan hiện nay tại cụm dân cư bờ tây sông Hồng khu vực nội thành Hà Nội TS. Nguyễn Thị Lan Trường ĐHBK HN 2017-2018
41 KYTH-76 Nghiên cứu chế tạo lớp màng phủ kính chống tia hồng ngoại (IR) trên cơ sở vật liệu màng vanadi ôxít (VO2) TS. Phạm Hùng Vượng Trường ĐHBK HN 2017-2018
42 KYTH-77 Nghiên cứu tổng hợp vật liệu hybrid nano bạc/nano cacbon nhằm thay thế enzym thứ cấp trong chế tạo cảm biến sinh học hoạt động theo cơ chế enzym để phát hiện nhanh một số chỉ dấu sinh học trong máu TS. Trần Vĩnh Hoàng Trường ĐHBK HN 2017-2018
43 KYTH-78 Tổng hợp nano-composite Ag-Zn/than hoạt tính từ vỏ trấu dùng dòng nước siêu tới hạn cho khử khuẩn trong pha khí TS. Vũ Anh Tuấn Trường ĐHBK HN 2017-2018
44 KYTH-81 Nghiên cứu chế tạo và phát triển ứng dụng hệ vật liệu nano cấu trúc lõi-vỏ polyme dẫn/oxit kim loại bán dẫn bằng phương pháp điện hóa trong kiểm soát môi trường. TS. Chu Văn Tuấn Trường ĐHSPKT Hưng Yên 2017-2018
45 KYTH-87 Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị đo áp lực của quần áo bó sát lên cơ thể người sử dụng hệ thống thu thập số liệu bằng các cảm biến áp khí PGS. TS Phan Thanh Thảo Trường ĐHBK HN 2017-2018
46 KYTH-88 Nghiên cứu chế tạo vật liệu phát quang định hướng ứng dụng trong việc sản suất LED trắng TS. Đinh Thanh Khẩn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
47 KYTH-89 Nghiên cứu chế tạo và các đặc trưng quang học của các hạt nano dạng keo (colloidal) CdSe/CdS/Silica có khả năng gắn kết với các phần tử sinh học. PGS. TS Vũ Thị Kim Liên ĐH Thái Nguyên 2017-2018
48 KYTH-90 Tối ưu hóa độ tán sắc của sợi tinh thể quang tử ứng dụng trong chế tạo cảm biến có độ nhạy cao.  TS. Chu Văn Lanh Trường ĐH Vinh 2017-2018
49 KYTH-94 Nghiên cứu chế tạo cảm biến nhạy với từ trường yếu trên cơ sở cấu trúc van spin dùng trong các thiết bị phát hiện, dò tìm và định vị. PGS. TS Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH BK HN 2017-2018
50 TN-01 Nghiên cứu cấu trúc nghiệm của hệ điều khiển mô tả TS. Lê Hải Trung ĐH Đà Nẵng 2017-2018
51 TN-03 Phương trình tiến hóa dạng p -Laplace với nguồn phi tuyến: Nghiệm toàn cục và tính chất bùng nổ TS. Lê Xuân Trường Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
52 TN-04 Nghiên cứu một số đặc tính của Higgs-boson trong mô hình chuẩn mở rộng TS. Nguyễn Huy Thảo Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
53 TN-05 Nghiên cứu sự hội tụ của thuật toán DCA cho một số dạng bài toán quy hoạch không lồi TS.Hoàng Ngọc Tuấn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
54 TN-06 Đặc trưng Deligne-Lusztig của nhóm tuyến tính tổng quát và mô đun nội xạ bất ổn định trên đại số Steenrod TS.Nguyễn Đặng Hồ Hải ĐH Huế 2017-2018
55 TN-07 Một số vấn đề chọn lọc về hệ phương trình vi phân và điều khiển có trễ TS. Mai Viết Thuận ĐH Thái Nguyên 2017-2018
56 TN-08 Sự tồn tại và dáng diệu tiệm cận nghiệm của một số lớp phương trình tiến hóa phi tuyến loại HYPERBOLIC TS. Phạm Triều Dương Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
57 TN-09 Cấu trúc của một số lớp đại số và ứng dụng TS. Thiều Đình Phong Trường ĐH Vinh 2017-2018
58 TN-10 Tính lồi đa thức, phương trình Monger-Ampere phức và một số ứng dụng trong giải tích phức PGS.TS Kiều Phương Chi Trường ĐH Vinh 2017-2018
59 TN-11 Một số vấn đề của Giải tích điều hòa hiện đại TS. Lương Đăng Kỳ Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
60 TN-12 Dáng điệu tiệm cận nghiệm cho hệ tựa gradient TS. Nguyễn Thành Nhân Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
61 TN-14 Tạo ảnh độ tương phản âm trong miền tán xạ thưa với kỹ thuật lấy mẫu nén tất định ThS. Trần Quang Huy Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 2017-2018
62 TN-15 Phát triển kỹ thuật Gamma tán xạ ngược để đo khối lượng riêng chất lỏng bằng đầu dò nhấp nháy NaI(Tl) TS. Hoàng Đức Tâm Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
63 TN-16 Mô tả vi mô phản ứng hạt nhân trong vùng năng lượng dưới 1 GeV ThS. Bùi Minh Lộc Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
64 TN-17 Cộng hưởng electron – photon và cộng hưởng từ-photon trong hệ điện tử chuẩn hai chiều PGS.TS Lê Đình ĐH Huế 2017-2018
65 TN-18 Nghiên cứu, xây dựng Phòng thí nghiệm ảo về Lý thuyết mạch TS. Đoàn Đức Tùng Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
66 TN-19 Ứng dụng của lý thuyết phân bố giá trị trong nghiên cứu vấn đề duy nhất cho hàm phân hình và đường cong chỉnh hình PGS.TS Hà Trần Phương ĐH Thái Nguyên 2017-2018
67 TN-20 Nghiên cứu xây dựng mô hình toán học cho mạch chỉnh lưu sử dụng các diode bán dẫn PGS.TS Lê Hồng Lan Trường ĐH GTVT 2017-2018
68 TN-21 Nghiên cứu và xây dựng giải pháp tối ưu cho một số bài toán trong mạng quang đơn/đa miền TS. Đỗ Trung Kiên Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
69 TN-22 Sự hội tụ theo m-dung tích của một số lớp hàm m-điều hòa dưới và ứng dụng trong giải phương trình m-Hessian TS. Vũ Việt Hùng Trường ĐH Tây Bắc 2017-2018
70 TN-23 Khảo sát tính ổn định nghiệm của một số bài toán cân bằng và ứng dụng ThS. Nguyễn Văn Hưng Trường ĐH Đồng Tháp 2017-2018
71 NL-05 Nghiên cứu phục hồi và phát triển bền vững các loài mây nước dưới tán rừng tự nhiên ở tỉnh Thừa Thiên-Huế. PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi Đại học Huế 2017-2018
72 NL-08 Đánh giá tiềm năng khai thác và phát triển một số sản phẩm lâm sản ngoài gỗ ở Đồng bằng Sông Cửu Long   TS. Phạm Thanh Vũ Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
73 NL-11 Đánh giá hiện trạng, tiềm năng và phương thức sử dụng nguồn thức ăn sẵn có cho gia súc nhai lại tại Tây Nguyên. TS. Văn Tiến Dũng Trường Đại học Tây Nguyên 2017-2018
74 NL-18 Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng cây Kháo vàng (Machilus bonii Lecomte) phục vụ trồng rừng gỗ lớn tại một số tỉnh Đông Bắc VN. TS. Nguyễn Thị Thoa Đại học Thái Nguyên 2017-2018
75 NL-19 Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật gây trồng một số  loài cây gỗ trong rừng ngập mặn tại Kiên Giang và Cà Mau PGS. TS Thái Thành Lượm Trường Đại học Kiên Giang 2017-2018
76 NL-21 Nghiên cứu đa dạng di truyền và đặc điểm sinh học sinh sản cá Bông lau (Pangasius krempfi) và cá Tra bần (Pangasius mekongensis) PGS.TS. Dương Thúy Yên Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
77 NL-26 Nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng của lươn (Monopterus albus, Zwiew 1793) và thử nghiệm ương lươn giống bằng thức ăn chế biến.  PGS.TS. Trần Thị Thanh Hiền Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
78 NL-29 Nghiên cứu tỷ lệ nhiễm sán lá song chủ (giai đoạn metacercariae) trên cá nuôi và cá tự nhiên ở thành phố Hồ Chí Minh. TS. Phạm Cử Thiện Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 2017-2018
79 NL-30 Nghiên cứu sự lưu hành ba bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa động vật và người (bệnh giun xoắn, bệnh gạo lợn, bệnh sán lá gan lớn) và biện pháp phòng chống tại tỉnh Sơn La. GS.TS. Nguyễn Thị Kim Lan Đại học Thái Nguyên 2017-2018
80 NL-35 Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản và sản xuất giống cá Căng bốn sọc (Pelates quadrilineatus Bloch, 1790). TS. Nguyễn Hữu Toàn Đại học Huế 2017-2018
81 NL-01 Nghiên cứu sự phân bố và mối quan hệ giữa đa dạng loài chim với hiện trạng rừng ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, Tỉnh Thanh Hóa. PGS.TS. Nguyễn Lân Hùng Sơn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
82 NL-02 Nghiên cứu bảo tồn và phát triển loài dược liệu Sâm Cau (Curculigo orchioides Gaertn.) tại khu vực Trung Trung bộ, Việt Nam TS. Phạm Thành Đại học Huế 2017-2018
83 NL-03 Ứng dụng công nghệ TRMM-GIS (chương trình đo mưa nhiệt đới - hệ thống thông tin địa lý) trong  nghiên cứu ảnh hưởng của hạn hán đến sản xuất nông nghiệp và đề xuất giải pháp thích ứng tại tỉnh Quảng Nam.  TS. Nguyễn Hữu Ngữ Đại học Huế 2017-2018
84 NL-04 Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi khuẩn có ích Bacillus sp. phòng trừ bệnh héo rũ và kích thích sinh trưởng lạc tại miền Trung Việt Nam TS. Lê Như Cương Đại học Huế 2017-2018
85 NL-06 Nghiên cứu xây dựng mô hình tái cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong điều kiện biến đổi khí hậu tại huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An ThS. Nguyễn Ngọc Thy Trường Đại học Nông Lâm Tp. HCM 2017-2019
86 NL-09 Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ quản lý bệnh thán thư hại cà phê chè (Colletotrichum spp.) tại Sơn La ThS. Hoàng Văn Thành Trường Đại học Tây Bắc 2017-2018
87 NL-13 Nghiên cứu bước đầu tạo dòng cây đậu tương chuyển gen GmDREB6 có khả năng chịu hạn cao GS.TS. Chu Hoàng Mậu Đại học Thái Nguyên 2017-2018
88 NL-14 Nghiên cứu chọn tạo chủng giống và quy trình nuôi trồng loài Cordyceps militaris có hàm lượng cordycepin cao trên giá thể nhân tạo thể rắn PGS.TS. Trần Văn Phùng Đại học Thái Nguyên 2017-2018
89 NL-16 Nghiên cứu quy trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh.  TS. Nguyễn Ngọc Bảo Châu Trường Đại học Mở Tp.HCM 2017-2018
90 NL-17 Nghiên cứu đặc điểm sinh học, hóa học và tác dụng chống viêm, giảm đau của cây rau gai thối (Acacia pennata wild, Mimosaceae) thu hái tại Sơn La ThS. Nguyễn Văn Dũng Trường Đại học Tây Bắc 2017-2018
91 NL-31 Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng biện pháp kỹ thuật canh tác cho giống dưa lê Hàn Quốc nhập nội tại Thái Nguyên ThS. Lê Thị Kiều Oanh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
92 NL-32 Nghiên cứu trồng thử nghiệm giống quýt ngọt không hạt (Citrus unshiu Marc) tại Bắc Kạn và Thái Nguyên PGS.TS. Luân Thị Đẹp Đại học Thái Nguyên 2017-2018
93 NL-33 Nghiên cứu tạo giống ngô đường lai đơn F1 phục vụ sản xuất khu vực Đông Nam Bộ TS. Nguyễn Phương Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM 2017-2018
94 NL-34 Nghiên cứu biểu hiện thiếu hụt dinh dưỡng trên cây và đề xuất biện pháp kỹ thuật khắc phục nhằm nâng cao năng suất, chất lượng cam Vinh TS. Nguyễn Hữu Hiền Trường Đại học Vinh 2017-2018
95 NL-36 Thu thập, bảo tồn và đánh giá một số đặc điểm di truyền của tập đoàn 300 giống lúa mùa vùng Bán đảo Cà Mau   ThS. Trần Hữu Phúc Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
96 NL-37 Nghiên cứu ứng dụng xạ khuẩn trong quản lý nấm Fusarium solani gây bệnh vàng lá-thối cây có múi ở Đồng bằng Sông Cửu Long TS. Lê Minh Tường Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
97 NL-38 Nghiên cứu khả năng kháng nấm bệnh thực vật của một số thành phần hóa học chiết suất từ hai loài địa y Dirinaria applanata và Parmotrema tinctorum  TS. Nguyễn Trọng Tuân Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
98 NL-39 Nghiên cứu mối quan hệ giữa hệ thống phân loại đất WRB với hệ thống phân loại độ phì nhiêu đất FCC làm cơ sở thành lập bản đồ độ phì nhiêu đất Tỉnh An Giang PGS.TS. Lê Văn Khoa Trường Đại học Cần Thơ 2017-2018
99 KT-01 Nghiên cứu tác động của dịch vụ logistics đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp sản xuất tại vùng kinh tế trọng điểm miền Trung GS. TS. Nguyễn Trường Sơn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
100 KT-06 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng công việc và ý định quay trở lại nước ngoài sinh sống của những người đã từng du học hoặc làm việc ở nước ngoài. TS. Hoàng Trọng Hùng ĐH Huế 2017-2018
101 KT-07 Nghiên cứu mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp bền vững trên vùng cát nội đồng và ven biển tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị thích ứng với biến đổi khí hậu PGS. TS. Bùi Dũng Thế ĐH Huế 2017-2018
102 KT-10 Nghiên cứu tác động của xuất khẩu hàng hoá tới tăng trưởng kinh tế vùng Tây Bắc Việt Nam TS. Dương Thị Tình ĐH Thái Nguyên 2017-2018
103 KT-12 Xác định tiêu chí thích hợp để đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ - ứng dụng cho các doanh nghiệp sản xuất ô tô Việt Nam TS. Dương Mạnh Cường Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
104 KT-13 Nghiên cứu mô hình Quỹ phát triển Khoa học Công nghệ của các trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ quản lý theo mô hình tự chủ TS. Nguyễn Danh Nguyên Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
105 KT-14 Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua sản phẩm thịt heo an toàn ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long TS. Huỳnh Việt Khải Trường ĐH Cần Thơ 2017-2018
106 KT-23 Yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của người học đối với các chương trình đào tạo đại học liên kết với nước ngoài tại các trường đại học công lập khối kinh tế và quản trị kinh doanh ở Việt Nam ThS. Trịnh Thị Thu Giang Trường ĐH KTQD 2017-2018
107 KT-27 Yếu tố cản trở hành vi mua sắm thực phẩm sạch và an toàn của người dân trong các đô thị ở Việt Nam PGS. TS. Vũ Huy Thông Trường ĐH KTQD 2017-2018
108 KT-29 Thực thi trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp (CSR) dệt may tại Việt Nam trong điều kiện hội nhập TPP PGS. TS. Dương Thị Liễu Trường ĐH KTQD 2017-2018
109 KT-35 Rào cản đối với áp dụng công nghệ nông nghiệp của hộ và trang trại nông nghiệp Nam bộ: nghiên cứu tình huống ngành rau và hoa cắt cành ở TP. Hồ Chí Minh và Lâm Đồng PGS. TS. Trần Tiến Khai Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
110 KT-36 Vốn xã hội đối với sự thành công trong tìm việc làm của sinh viên tốt nghiệp đại học tại Thành phố Hồ Chí Minh. PGS. TS. Nguyễn Văn Phúc Trường ĐH Mở TPHCM 2017-2018
111 KT-41 Trách nhiệm môi trường của các doanh nghiệp Việt Nam: Phân tích bằng chỉ số hoạt động môi trường PGS. TS. Từ Thúy Anh Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
112 KT-44 Ứng dụng phương pháp thẻ điểm cân bằng để nâng cao hiệu quả quản trị của các bệnh viện công trên địa bàn tỉnh Sơn La ThS. Vũ Thị Sen Trường ĐH Tây Bắc 2017-2018
113 KT-45 Hỗ trợ khởi sự doanh nghiệp của thanh niên Việt Nam- Thực trạng và giải pháp TS. Trần Văn Trang Trường ĐH Thương mại 2017-2018
114 KT-46 Nghiên cứu xây dựng chuỗi cung ứng sản phẩm chè hữu cơ xuất khẩu của Việt Nam PGS. TS. Nguyễn Hoàng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
115 KT-47 Nghiên cứu ảnh hưởng của truyền thông xã hội tới hoạt động kinh doanh trực tuyến của các doanh nghiệp Việt Nam TS. Nguyễn Trần Hưng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
116 KT-03 Phát triển mô hình trải nghiệm đồng sáng tạo cho du lịch Đà Nẵng PGS. TS. Phạm Thị Lan Hương ĐH Đà Nẵng 2017-2018
117 KT-04 Ảnh hưởng của nhà đầu tư tổ chức đến thanh khoản của cổ phiếu công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam TS. Đặng Tùng Lâm ĐH Đà Nẵng 2017-2018
118 KT-05 Nghiên cứu cơ chế pháp lý bảo đảm thực thi tính độc lập của ngân hàng nhà nước khi thực hiện chức năng ngân hàng trung ương TS. Viên Thế Giang ĐH Huế 2017-2018
119 KT-15 Nghiên cứu mô hình tác động của môi trường chính trị, quản trị quốc gia đến rủi ro và hiệu quả ngân hàng  tại các thị trường mới nổi và ứng dụng cho Việt Nam TS. Đoàn Anh Tuấn Trường ĐH Đà Lạt 2017-2018
120 KT-16 Tác động của việc cắt giảm thuế quan theo cam kết trong TPP đến một số khía cạnh kinh tế xã hội của Việt Nam TS. Nguyễn Việt Hùng Trường ĐH KTQD 2017-2018
121 KT-18 Phát triển du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội tại Việt Nam PGS. TS. Phạm Trương Hoàng Trường ĐH KTQD 2017-2018
122 KT-20 Tác động của thể chế đến tăng trưởng kinh tế địa phương cấp tỉnh ở Việt Nam PGS. TS. Lê Quang Cảnh Trường ĐH KTQD 2017-2018
123 KT-21 Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi gian lận báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam TS. Nguyễn Thị Hồng Thúy Trường ĐH KTQD 2017-2018
124 KT-22 Áp dụng mô hình kế toán trách nhiệm kết hợp với Thẻ điểm cân bằng (BSC) nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp Việt nam trong điều kiện hội nhập TPP TS. Trần Trung Tuấn Trường ĐH KTQD 2017-2018
125 KT-25 Quản lý tài sản công tại các trường đại học công lập trong điều kiện tự chủ tài chính. TS. Phan Hữu Nghị Trường ĐH KTQD 2017-2018
126 KT-26 Áp dụng phương pháp đo lường khoảng cách vỡ nợ (DD - Distance to Default) trong quản trị rủi ro của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam  ThS. Vũ Thị Thúy Vân Trường ĐH KTQD 2017-2018
127 KT-30 Phát huy giá trị cội nguồn văn hóa nhằm phát triển các sản phẩm du lịch tại Đồng bằng sông Cửu Long TS. Nguyễn Đức Trí Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
128 KT-31 Nghiên cứu trạng thái cảm xúc tiêu cực và tác động đến hành vi sau mua của khách du lịch ở Việt Nam. TS. Lê Nhật Hạnh Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
129 KT-34 Ảnh hưởng của các nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư tổ chức đến doanh nghiệp và thị trường: Nghiên cứu trên thị trường chứng khoán Việt Nam ThS. Nguyễn Trung Thông Trường ĐH Kinh tế TPHCM 2017-2018
130 KT-37 Hoàn thiện cơ chế tài chính nhằm thu hút đầu tư của khu vực tư nhân vào các dự án giao thông đường bộ theo hình thức đối tác công tư ở Việt Nam. TS. Nguyễn Thị Tường Anh Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
131 KT-38 Nghiên cứu hoạt động mua lại cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam TS. Cao Đình Kiên Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
132 KT-40 Nghiên cứu giới hạn và tỷ lệ an toàn trong hoạt động ngân hàng tại Việt Nam đáp ứng chuẩn mực Basel TS. Nguyễn Thị Hiền Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
133 KT-42 Quá lớn để sụp đổ: Lý thuyết, kinh nghiệm của các nước và giải pháp cho ngành ngân hàng ở Việt Nam TS. Hà Công Anh Bảo Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
134 KT-43 Phát triển bảo hiểm nuôi trồng thủy sản ở Việt Nam PGS. TS. Nguyễn Thị Kim Anh Trường ĐH Nha Trang 2017-2018
135 KT-48 Phát triển sản phẩm du lịch vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2020-2030 TS. Trần Thị Bích Hằng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
136 KT-49 Nghiên cứu sự dịch chuyển vốn đầu tư vào Việt Nam từ các nước tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP). PGS. TS. Hà Văn Sự Trường ĐH Thương mại 2017-2018
137 KT-50 Hoàn thiện quan hệ lao động trong doanh nghiệp khi Việt Nam tham gia Hiệp định Đối tác Kinh tế xuyên Thái Bình Dương (TPP) PGS. TS. Nguyễn Thị Minh Nhàn Trường ĐH Thương mại 2017-2018
138 KT-51 Nghiên cứu mô hình phát triển thị trường bán lẻ của các doanh nghiệp thương mại Việt Nam PGS. TS. Phạm Thúy Hồng Trường ĐH Thương mại 2017-2018
139 KT-52 Vận dụng những lý thuyết kinh tế hiện đại vào hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường Việt Nam PGS. TS. Bùi Văn Dũng Trường ĐH Vinh 2017-2018
140 KT-53 Hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa: Nghiên cứu trường hợp của tỉnh Bình Định PGS. TS. Trần Thị Cẩm Thanh Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
141 KT-55 Nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho  hộ dân ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long PGS. TS. Nguyễn Duy Cần Trường ĐH Cần Thơ 2017-2018
142 YD-01 Nghiên cứu sàng lọc và tìm kiếm một số chất có tác dụng ức chế dòng tế bào ung thư tuyến tụy từ dược liệu thu hái ở Quảng Nam, Đà Nẵng TS. Trần Mạnh Hùng ĐH Đà Nẵng 2017-2018
143 YD-02 Nghiên cứu sàng lọc các hợp chất có hoạt tính kháng tế bào ung thư từ một số loài thực vật thuộc chi Anodendron, họ Trúc đào (Apocynaceae) ở Việt Nam TS. Hồ Việt Đức ĐH Huế 2017-2018
144 YD-04 Phân lập và đánh giá đặc tính kháng thuốc của tế bào gốc ung thư dạ dày ở người TS. Nguyễn Phú Hùng ĐH Thái Nguyên 2017-2018
145 YD-05 Nghiên cứu khả năng tác động lên các con đường tín hiệu ung thư trên tế bào gốc ung thư dạ dày của acid retinoic TS. Lưu Thị Bình ĐH Thái Nguyên 2017-2018
146 YD-06 Nghiên cứu xác định tên khoa học, thành phần hóa học và tác dụng hạ đường huyết của một số mẫu nấm lớn thuộc chi Amauroderma (Linh chi đen) ở khu vực tỉnh Đắk Lắk. TS. Lê Văn Cơ Trường ĐH Tây Nguyên 2017-2018
147 YD-07 Thu thập, sàng lọc tác dụng chống oxy hóa và ức chế một số dòng tế bào ung thư của một số cây thuốc tại Đắk Lắk. TS. Nguyễn Quang Vinh Trường ĐH Tây Nguyên 2017-2018
148 YD-09 Khảo sát mức độ biểu hiện của miRNA-141 và miRNA-214 trên bệnh nhân ung thư vòm họng ở Việt Nam. ThS. Lao Đức Thuận Trường ĐH Mở TPHCM 2017-2018
149 YD-13 Nghiên cứu tổng hợp, cấu trúc và thăm dò khả năng ức chế tế bào ung thư của dãy phức chất platin (II) chứa eugenol/anetol và amin. TS. Trương Thị Cẩm Mai Trường ĐH Quy Nhơn 2017-2018
150 XHNV.02 Tác động của phong tục tập quán đến quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực miền núi phía Bắc TS. Lương Thị Hạnh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
151 XHNV.03 Tục lệ xã hội khu vực miền núi phía Bắc qua sử liệu hương ước trước năm 1945 ThS. Đỗ Thị Hằng Nga Đại học Thái Nguyên 2017-2018
152 XHNV.06 Nghiên cứu hành vi tiêu dùng bền vững của người Việt Nam TS. Hồ Huy Tựu Trường ĐH Nha Trang 2017-2018
153 XHNV.08 Điều chỉnh pháp luật đối với doanh nghiệp nhà nước bảo đảm thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) PGS.TS Phan Huy Hồng Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh 2017-2018
154 XHNV.09 Tổ chức phòng thủ và thực thi chủ quyền biển đảo Đàng Trong dưới thời chúa Nguyễn (1558 – 1777) PGS.TS Lưu Trang Đại học Đà Nẵng 2017-2018
155 XHNV.11 Khung pháp lý về quản trị công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam PGS.TS Bùi Xuân Hải Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh 2017-2018
156 XHNV.16 Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa tâm linh ở Quảng Trị hiện nay PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng Đại học Huế 2017-2018
157 XHNV.22 Sự chuyển biến trong chính sách đối ngoại của Việt Nam giai đoạn 2001-2015 TS. Hoàng Hải Hà Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
158 XHNV.23 Pháp luật và thực tiễn về cơ chế giải quyết tranh chấp giữa nhà đầu tư nước ngoài với quốc gia nước sở tại theo Uncitral và ICSID: kinh nghiệm đối với Việt Nam trong bối cảnh thực hiện Hiệp định TPP TS. Lê Thị Ánh Nguyệt Trường ĐH Luật TP.Hồ Chí Minh 2017-2018
159 XHNV.26 Hiện tượng tôn giáo mới và sự tác động của nó đến đời sống xã hội tại miền Bắc - Việt Nam hiện nay PGS.TS Trần Đăng Sinh Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
160 XHNV.27 Trợ giúp pháp lý cho người nghèo thuộc vùng 30a ở các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thực trạng và giải pháp TS. Đinh Ngọc Thắng Trường ĐH Vinh 2017-2018
161 XHNV.28 Thực tiễn xây dựng luật tư pháp quốc tế của một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam TS. Ngô Quốc Chiến Trường ĐH Ngoại Thương 2017-2018
162 XHNV.01 Các khuynh hướng nghiên cứu văn học sử hiện đại trên thế giới và xây dựng mô hình nghiên cứu, biên soạn văn học sử Việt Nam hiện đại PGS.TS Trần Văn Toàn Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
163 XHNV.04 Xây dựng bộ công cụ  nghiên cứu mỹ thuật cổ ứng dụng trong đào tạo, nghiên cứu, sáng tác tại Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế NCS. Trần Thị Hoài Diễm Đại học Huế 2017-2018
164 XHNV.13 Giải pháp nâng cao giá trị thẩm mỹ trong thiết kế mẫu sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại các làng nghề truyền thống Hà Nội PGS.TS Nguyễn Xuân Nghị Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 2017-2018
165 XHNV.14 Từ ngoại lai gốc Ấn-Âu trong tiếng Nhật lĩnh vực công nghệ thông tin và khoa học, kỹ thuật TS. Nguyễn Tô Chung Trường ĐH Hà Nội 2017-2018
166 XHNV.15 Nghiên cứu sử dụng tài liệu nguyên bản trong giảng dạy ngoại ngữ ở các trường đại học tại miền Trung TS. Đào Thị Thanh Phượng Đại học Đà Nẵng 2017-2018
167 XHNV.17 Tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỉ XXI - Nhìn từ các lí thuyết văn học hiện đại, hậu hiện đại TS. Thái Phan Vàng Anh Đai học Huế 2017-2018
168 XHNV.18 Vấn đề tiếp nhận tiểu thuyết Đức thế kỉ 20 ở Việt Nam TS. Ôn Thị Mỹ Linh Đại học Thái Nguyên 2017-2018
169 XHNV.19 Phê bình văn học Việt Nam giai đoạn 1986 – 2016 TS. Cao Thị Hồng Đại học Thái Nguyên 2017-2018
170 XHNV.20 Văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1986-2016 viết về vấn đề an ninh xã hội TS. Nguyễn Thị Bích Đại học Thái Nguyên 2017-2018
171 XHNV.21 Thực trạng nghiên cứu văn học trung đại Việt Nam từ hướng tiếp cận liên ngành TS. Nguyễn Cảnh Chương Trường ĐH Đà Lạt 2017-2018
172 XHNV.25 Khai thác giá trị ngôn ngữ và văn hóa của Sử thi Êđê ứng dụng vào giáo dục và đào tạo ở Tây Nguyên TS. Nguyễn Minh Hoạt Trường ĐH Tây Nguyên 2017-2018
173 CNTT-01 Nghiên cứu giải pháp và xây dựng hệ thống tạo nguồn tài nguyên lớn và đồng nhất phục vụ xử lý ngôn ngữ tự nhiên. TS.Huỳnh Công Pháp Đại học Đà Nẵng 2017-2018
174 CNTT-02 Nghiên cứu ứng dụng hệ thống giao thông thông minh trong hoạt động quản lý giao thông ở một số đô thị lớn miền Trung Việt Nam PGS.TS. Phan Cao Thọ Đại học Đà Nẵng 2017-2018
175 CNTT-03 Lập luận ngôn ngữ và thử nghiệm ứng dụng trong các hệ hỗ trợ ra quyết định TS. Lê Anh Phương Đại học Huế 2017-2018
176 CNTT-04 Nghiên cứu xây dựng phần mềm nền tảng kết nối các IoT gateway cho điện toán sương mù triển khai trên môi trường đa đám mây TS. Nguyễn Bình Minh Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2017-2018
177 CNTT-05 Nghiên cứu ứng dụng hạ tầng thông tin truyền thông vào quản lý ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông đường bộ TS. Nguyễn Cảnh Minh Trường Đại học Giao thông Vận tải 2017-2018
178 CNTT-06 Nghiên cứu và xây dựng giải pháp an toàn thông tin trên hệ thống máy tính. TS. Nguyễn Minh Quý Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2017-2018
179 CNTT-07 Xây dựng khung tham chiếu hệ thống thông tin của các trường đại học tự chủ tại Việt Nam (Thử nghiệm tại Trường Đại học Hà Nội). TS. Nguyễn Xuân Thắng Trường Đại học Hà Nội 2017-2018
180 CNTT-09 Phân tích mạng dữ liệu xã hội sử dụng máy học và Ontology và ứng dụng trong quảng cáo trực tuyến TS. Lê Ngọc Thạch Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh 2017-2018
181 CNTT-10 Nghiên cứu xây dựng hệ thống tự động nhận dạng và phân tích khuôn mặt sinh viên nhằm hỗ trợ việc học tập tương tác trong lớp học TS. Phạm Minh Tuấn Đại học Đà Nẵng 2017-2018
182 CNTT-12 Nghiên cứu khả năng bảo mật thông tin tại tầng vật lý và đánh giá hiệu quả của hoạt động của mạng không dây dựa trên các ràng buộc nhiễu và khả năng truyền/nhận năng lượng không dây ThS. Quách Xuân Trưởng Đại học Thái Nguyên 2017-2018
183 KYTH-01 Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ khung nhìn thực cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ nguồn mở TS. Nguyễn Trần Quốc Vinh Đại học Đà Nẵng 2017-2018
184 KYTH-02 Nghiên cứu chế tạo thiết bị tạo màng lưới nano bằng phương pháp quay điện và ứng dụng TS.Trương Văn Chương Đại học Huế 2017-2018
185 KYTH-107 Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị y tế đa thông số phục vụ đào tạo. TS. Nguyễn Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM 2017-2018
186 KYTH-17 Nghiên cứu thiết kế bộ điều kiển đồng bộ thích nghi cho tay máy roobot song song phẳng TS. Lê Tiến Dũng Đại học Đà Nẵng 2017-2018
187 KYTH-32 Nghiên cứu tối ưu hóa hoạt động cho hệ thống cung cấp nước sạch cỡ lớn. TS.Vũ Quốc Đông Đại học Thái Nguyên 2017-2018
188 KYTH-46 Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác trong chẩn đoán sự cố tiềm ẩn của máy biến áp lực ThS. Nguyễn Tiến Duy Đại học Thái Nguyên 2017-2018
189 KYTH-49 Nghiên cứu thiết kế chế tạo cảm biến không dây thụ động đo khí CO và một vài tham số ô nhiễm không khí khác ứng dụng nguyên lý thiết bị RF không chip TS. Nguyễn Thanh Hường Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 2017-2018
190 KYTH-52 Xây dựng hệ thống trợ giúp giao tiếp và sinh hoạt cho người khuyết tật thông qua sóng điện não PGS.TS.Nguyễn Thanh Hà Đại học Thái Nguyên 2017-2018
191 KYTH-53 Nghiên cứu thiết kế chế tạo ống nghe điện tử y tế phổ rộng ThS. Nguyễn Văn Sơn Viện Đại học Mở, Hà Nội 2017-2018
192 GD-02 Một số giải pháp nâng cao thể lực cho sinh viên Đại học Huế ThS. Lê Quang Dũng Đại học Huế 2017-2018
193 GD-06 Khảo sát một số yếu tố năng lực nghề nghiệp của bác sỹ hệ cử tuyển giai đoạn 1991-2015 và đề xuất giải pháp phát triển chương trình đào tạo Y-Dược cho đối tượng cử tuyển của Đại học Thái Nguyên TS. Trần Bảo Ngọc Đại học Thái Nguyên 2017-2018
194 GD-10 Xây dựng bộ học liệu rèn kỹ năng tư duy sáng tạo trong tổ chức hoạt động giáo dục thẩm mỹ cho trẻ mầm non ThS. Trần Văn Minh Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 2017-2018
195 GD-11 Đánh giá chương trình đào tạo một số ngành kỹ thuật dựa trên bộ tiêu chuẩn của AUN và ABET TS. Lê Huy Tùng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2017-2018
196 GD-14 Giáo dục kĩ năng phòng đuối nước và cứu đuối nước cho học sinh trung học cơ sở tại khu vực miền núi ThS. Phạm Thị Hương Trường Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội 2017-2018
197 GD-16 Nghiên cứu hình thức dạy học mỹ thuật cho học sinh tiểu học thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo TS. Trần Đình Tuấn Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2017-2018
198 GD-19 Sử dụng chuẩn nghề nghiệp để đánh giá mức độ đạt chuẩn của các cử nhân sư phạm ở các trường đại học khu vực phía Nam TS. Dương Thị Hồng Hiếu Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh 2017-2018
199 GD-20 Phát triển đội ngũ chuyên viên tham vấn học đường ở khu vực phía Nam TS. Nguyễn Thị Minh Hồng Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh 2017-2018
200 GD-24 Xây dựng khung chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ở một số trường sư phạm dựa trên tiếp cận năng lực PGS.TS. Nguyễn Công Khanh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
201 GD-26 Nghiên cứu sử dụng các cơ sở dữ liệu biển, đảo phục vụ dạy học ở trường phổ thông Việt Nam TS. Đỗ Văn Thanh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
202 GD-27 Nghiên cứu xây dựng  tiêu chuẩn kỹ thuật của hệ thống thiết bị hỗ trợ giáo dục STEM ở bậc giáo dục phổ thông ThS. Lê Xuân Quang Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2017-2018
203 GD-38 Tổ chức dạy học lịch sử địa phương cho các trường trung học phổ thông khu vực Tây Bắc ThS. Nguyễn Quốc Pháp Trường Đại học Tây Bắc 2017-2018
204 GD-40 Tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp cho học sinh người Khmer trong các trường phổ thông dân tộc nội trú ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long TS. Phan Trọng Nam Trường Đại học Đồng Tháp 2017-2018
205 GD-42 Quản lý các chương trình đào tạo của nước ngoài tại Việt Nam ThS. Nguyễn Thị Hảo Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam 2017-2018
206 GD-48 Kỹ năng thực hành nghề của sinh viên cao đẳng ngành công tác xã hội TS. Nguyễn Hữu Long Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Tp. Hồ Chí Minh 2017-2018
207 KYTH-06 Nghiên cứu xác định tham số dự ứng lực phù hợp với kết cấu neo chống trong các đường lò vùng Quảng Ninh TS. Đào Viết Đoàn Trường ĐH Mỏ-ĐC 2017-2018
208 KYTH-34 Nghiên cứu sử dụng nhựa 40/50 chế tạo bê tông nhựa làm mặt đường ở Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Viết Hùng Trường ĐH GTVT 2017-2018
209 KYTH-35 Phân tích ứng xử kết cấu bản mặt cầu thép sử dụng lớp phủ bê tông nhựa trong điều kiện Việt Nam TS. Trần Anh Tuấn Trường ĐH GTVT 2017-2018
210 KYTH-37 Đề xuất một số giải pháp hạn chế hiện tượng hằn lún vệt bánh xe trên quốc lộ Việt Nam GS.TS. Phạm Huy Khang Trường ĐH GTVT 2017-2018
211 KYTH-38 Nghiên cứu phương pháp đo chuyển vị động kết cấu công trình bằng công nghệ “thị giác máy tính - computer vision” phục vụ cho công tác đánh giá và kiểm định công trình. TS. Nguyễn Đăng Tùng Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
212 KYTH-39 Nghiên cứu mô hình tính lún của nhóm cọc có xét đến ma sát dọc thân cọc và đề xuất khả năng ứng dụng. TS. Lê Thiết Trung Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
213 KYTH-40 Nghiên cứu phương pháp tính toán các kết cấu bằng vật liệu có cơ tính biến đổi trơn (FGM) và ứng dụng cho một số kết cấu đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và điện hạt nhân. PGS.TS. Trần Minh Tú Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
214 KYTH-41 Nghiên cứu phương pháp bảo dưỡng bê tông tự lèn trong trong điều kiện khí hậu Việt Nam cho công trình xây dựng dân dụng. TS. Trần Hồng Hải Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
215 KYTH-42 Nghiên cứu phương pháp tính toán thiết kế cơ cấu công tác của thiết bị hạ ống vách thép thi công cọc nhồi trong nền đất yếu TS. Phạm Văn Minh Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
216 KYTH-43 Nghiên cứu liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng bê tông cốt thép TS. Đào Ngọc Thế Lực ĐH Đà Nẵng 2017-2018
217 KYTH-44 Nghiên cứu sự làm việc của liên kết nối ống thép sử dụng mặt bích và    bulông chịu tải trọng phức tạp TS. Lê Anh Tuấn ĐH Đà Nẵng 2017-2018
218 KYTH-79 Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện để chế tạo bê tông trong môi trường biển TS. Lê Thanh Hà Trường ĐH GTVT 2017-2018
219 KYTH-84 Nghiên cứu ảnh hưởng của thạch cao phốt pho từ nhà máy sản xuất phân bón DAP thay thế thạch cao tự nhiên đến các tính chất của xi măng và bê tông. TS. Trần Viết Thiên Ân Trường ĐH Xây dựng 2017-2018
220 KYTH-04 Nghiên cứu xây dựng chế độ làm việc hợp lý của các trạm quạt gió chính cho các mỏ than hầm lò vùng Đông Triều- Uông Bí ThS. Nguyễn Văn Thịnh Trường ĐH Mỏ - ĐC 2017-2018
221 KYTH-09 Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống halloysite khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý TS. Bùi Hoàng Bắc Trường ĐH Mỏ-ĐC 2017-2018
222 KYTH-10 Quy luật vân động kiến tạo hiện đại khu vực đồng bằng ven biển Quảng Nam và ý nghĩa của nó trong dự báo và phòng tránh tai biến địa chất ThS. Nguyễn Quốc Hưng Trường ĐH Mỏ-ĐC 2017-2018
223 KYTH-100 Nghiên cứu đánh giá thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường xung quanh khu vực khai thác kim loại mầu ở Thái Nguyên và đề xuất giải pháp và xây dựng mô hình thử nghiệm cải thiện chất lượng đất, nước, gạo và rau TS. Hà Xuân Sơn ĐH Thái Nguyên 2017-2018
224 KYTH-11 Nghiên cứu sự phát triển địa chất và trầm tích giai đoạn Kainozoi sớm (Eoxen - Oligoxen) đối với sự hình thành các tích tụ dầu khí ở khu vực Đông Bắc Bể Sông Hồng. TS. Lê Ngọc Ánh Trường ĐH Mỏ - ĐC 2017-2018
225 KYTH-71 Đánh giá mức độ an toàn của các điểm dân cư dưới tác động của trượt lở đất và lũ quét ở khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất giải pháp ứng phó PGS.TS. Hà Văn Hành ĐH Huế 2017-2018
226 MT-1 Nghiên cứu dự báo xu thế biến đổi chất lượng nước cho hệ thống sông thành phố Đà Nẵng dưới tác động của hoạt động phát triển kinh tế - xã hội TS. Hoàng Hải ĐH Đà Nẵng 2017-2018
227 MT-3 Xây dựng mô hình cân đối chất thải liên ngành cho Việt Nam PGS.TS. Nguyễn Thị Ánh Tuyết Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
228 MT-4 Nghiên cứu công nghệ thu hồi yttrium và europium trong đèn huỳnh quang sau sử dụng TS. Hà Vĩnh Hưng Trường ĐH Bách khoa Hà Nội 2017-2018
229 GD-03 Nghiên cứu hoạt động ứng dụng Khung tham chiếu châu Âu về ngôn ngữ trong kiểm tra đánh giá tiếng Anh – Trường hợp áp dụng cho Đại học Huế TS. Lê Thanh Hải ĐH Huế 2017-2018
230 GD-04 Tác động của Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020 đến hoạt động dạy và học tiếng Anh  các cấp tiểu học ở 6 tỉnh Bắc Trung Bộ TS. Tôn Nữ Như Hương ĐH Huế 2017-2018
231 GD-05 Giải pháp đổi mới đào tạo, bồi dưỡng sinh viên sư phạm tiểu học theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh tiểu học   TS. Nguyễn Hoài Anh ĐH Huế 2017-2018
232 GD-07  Giải pháp bồi dưỡng năng lực phát triển chương trình giáo dục nhà trường cho giáo viên trung học phổ thông miền núi phía Bắc TS. Nguyễn Phương Liên ĐH Thái Nguyên 2017-2018
233 GD-08 Các giải pháp giáo dục nhằm giảm hành vi bạo lực học đường cho học sinh Trung học cơ sở TS. Phí Thị Hiếu ĐH Thái Nguyên 2017-2018
234 GD-09 Phát triển môi trường dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh trong nhà trường trung học phổ thông các tỉnh Nam Bộ TS. Trần Thanh Nguyện Trường Cán bộ QLGD TPHCM 2017-2018
235 GD-15 Nghiên cứu tác động của các bài tập vận động đến sự phát triển thể lực và khả năng chú ý của trẻ 6-11 tuổi chậm phát triển trí tuệ dạng nhẹ ở các trường chuyên biệt thành phố Hồ Chí Minh PGS.TS. Trịnh Hữu Lộc Trường ĐH Sư phạm TDTT TP HCM 2017-2018
236 GD-17 Các giải pháp nâng cao năng lực dạy và học tiếng Anh cho giảng viên, sinh viên ngành Sư phạm Nghệ thuật theo mục tiêu của Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020. ThS. Đinh Thị Phương Hoa Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2017-2018
237 GD-21 Ứng dụng mô hình giáo dục năng lực cảm xúc -xã hội SEL vào hoạt động giáo dục cấp trung học cơ sở TS. Nguyễn Thị Tứ Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
238 GD-22 Phát triển đội ngũ giáo viên tiếng Trung ở khu vực phía Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân. TS. Nguyễn Phước Lộc Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
239 GD-23 Giải pháp giảm thiểu tổn thương tâm lý của trẻ em trong gia đình không toàn vẹn  PGS.TS. Huỳnh Văn Sơn Trường ĐH Sư phạm TPHCM 2017-2018
240 GD-28 Phát triển chương trình rèn luyện kĩ năng giáo dục xúc cảm- xã hội cho sinh viên sư phạm tiểu học TS. Nguyễn Minh Hải Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
241 GD-30 Nghiên cứu thiết kế các trò chơi ngôn ngữ phát triển năng lực tư duy của học sinh (trong dạy học môn Tiếng Việt tiểu học) TS. Lương Thị Hiền Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
242 GD-31 Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp trị liệu trong giáo dục trẻ rối loạn phổ tự kỉ TS. Nguyễn Nữ Tâm An Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
243 GD-35 Nghiên cứu mô hình giáo dục song ngữ (tiếng Việt – tiếng Anh) cấp tiểu học tại Việt Nam TS. Nguyễn Thúy Nga Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
244 GD-37 Mô hình công tác xã hội nhóm trong hỗ trợ học sinh có biểu hiện rối nhiễu hành vi trong trường học TS. Nguyễn Thu Hà Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018
245 GD-41 Mô hình dạy học song ngữ cấp trung học ở Việt Nam trong bối cảnh đổi mới giáo dục ThS. Đào Văn Toàn Viện KHGDVN 2017-2018
246 GD-43 Giáo dục giới tính cho học sinh khuyết tật trí tuệ độ tuổi từ 11 – 16 trong các cơ sở giáo dục chuyên biệt và hoà nhập TS. Nguyễn Thị Kim Hoa Viện KHGDVN 2017-2018
247 GD-45 Giải pháp nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên tiểu học thực hiện chương trình theo hướng tiếp cận công nghệ giáo dục ThS. Võ Thanh Hà Viện KHGDVN 2017-2018
248 GD-46 Giáo dục giá trị cho học sinh trung học phổ thông trong bối cảnh toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế TS. Nguyễn Hồng Thuận Viện KHGDVN 2017-2018
249 GD-49 Xây dựng bộ công cụ đánh giá kết quả học tập các học phần phương pháp chuyên ngành cho sinh viên cao đẳng sư phạm mầm non đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo TS. Nguyễn Thị Bích Thủy Trường CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang 2017-2018
250 GD-51 Nghiên cứu đổi mới chương trình bồi dưỡng phát triển năng lực quản trị cho cán bộ quản lý giáo dục trường phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục TS. Ngô Thị Thùy Dương Học viện QLGD 2017-2018
251 GD-52 Thiết kế các hoạt động giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân Trường CĐ Sư phạm Trung ương 2017-2018
252 GD-53 Nghiên cứu ứng dụng phương pháp chiết tự Chữ Hán vào dạy học chữ Hán ở Việt Nam TS. Lê Quang Sáng Trường ĐH Ngoại thương 2017-2018
253 GD-54 Dạy học tác phẩm văn học trung đại Việt Nam theo định hướng tích hợp tri thức liên ngành  TS. Nguyễn Thanh Tùng Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2017-2018

(Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường)