STT |
Tên đề tài/nhiệm vụ |
Tổ chức chủ trì |
Cá nhân chủ trì |
Thời hạn thực hiện |
1 |
Một số bài toán của lý thuyết nhóm, vành và phạm trù hóa của chúng. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Đinh Đức Tài |
2014-2015 |
2 |
Môđun chính tắc và iđêan hóa của môđun. |
Trường Đại học Vinh |
TS. Nguyễn Thị Hồng Loan |
2014-2015 |
3 |
Nghiên cứu một số mở rộng của lớp vành và môđun Cohen-Macaulay. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nông Quốc Chinh |
2014-2015 |
4 |
Bất đẳng thức biến phân trên tập điểm bất động chung của các ánh xạ không giãn trong không gian Banach. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
2014-2015 |
5 |
Một số lớp hàm đa điều hoà dưới trong Lý thuyết đa thế vị và ứng dụng trong nghiên cứu hình học phức. |
Trường Đại học Tây Bắc |
ThS. Vũ Việt Hùng |
2014-2015 |
6 |
Tối ưu hóa mạng giám sát rầy nâu sử dụng bẫy đèn tự động tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Huỳnh Xuân Hiệp |
2014-2015 |
7 |
Khảo sát quan hệ song ngữ tiếng Việt-tiếng dân tộc Ê Đê và xây dựng hệ dịch tự động Việt-Ê Đê. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
ThS. Lê Quang Hùng |
2014-2015 |
8 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát sinh học tự động cảnh báo sớm nguy cơ ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Hồ Phước Tiến |
2014-2015 |
9 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nhúng phát hiện và cảnh báo lái xe ngủ gật dựa trên kỹ thuật xử lý ảnh. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Vũ Đức Thái |
2014-2015 |
10 |
Kiểm soát cây trồng dựa trên nền tảng của Internet of Things. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Ngô Quỳnh Thu |
2014-2015 |
11 |
Nghiên cứu xây dựng hệ mã hóa bất đối xứng ứng dụng bẫy cửa sập dựa trên bài toán tương ứng POST |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Phan Trung Huy |
2014-2015 |
12 |
Nghiên cứu xây dựng các thuật toán lượng tử về tìm kiếm, tối ưu tổ hợp và mã hóa. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
2014-2015 |
13 |
Nghiên cứu ứng dụng thuật toán trên đồ thị để phân hạng gien, kiểu hình bệnh và ứng dụng trong việc tìm gien gây bệnh mới và mối liên quan mới giữa các bệnh. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Đỗ Phan Thuận |
2014-2015 |
14 |
Thiết kế và chế tạo mô hình phương tiện giao thông hai bánh tự cân bằng sử dụng thuật toán điều khiển tiên tiến. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Công |
2014-2015 |
15 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị hỗ trợ điều khiển tốc độ nhằm tối ưu hóa tiêu hao nhiên liệu và bảo đảm an toàn chạy tàu đường sắt. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
ThS. Nguyễn Văn Hải |
2014-2015 |
16 |
Nghiên cứu, phát triển hệ thống giám sát tự động các quá trình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trong nhà lưới, ứng dụng trong sản xuất hoa công nghệ cao. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Ngô Trí Dương |
2014-2015 |
17 |
Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng hệ cảm biến thông minh không dây, ứng dụng cho Smart grid. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Bùi Đăng Thảnh |
2014-2015 |
18 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo bộ điều khiển hội tụ và quét tia siêu âm dựa trên kỹ thuật trễ pha theo mảng ứng dụng cho tạo ảnh y sinh. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Trịnh Quang Đức |
2014-2015 |
19 |
Nghiên cứu tối ưu thuật toán xử lý ảnh phân mức mật độ giao thông trên hệ nhúng và ứng dụng cho hệ thống camera giám sát giao thông. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Phạm Ngọc Nam |
2014-2015 |
20 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm mô phỏng hệ thống điện 500kV Việt Nam nhằm phát hiện và cảnh báo nguy cơ rã lưới. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Xuân Hoàng Việt |
2014-2015 |
21 |
Nghiên cứu, chế tạo thiết bị trợ giúp tập luyện đi lại cho bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
TS. Nguyễn Hoài Giang |
2014-2015 |
22 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo và ứng dụng lò dầu truyền nhiệt đốt nhiên liệu kết hợp than đá và biogas trong các nhà máy sản xuất tinh bột sắn xuất khẩu. |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Trần Văn Vang, |
2014-2015 |
23 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy khoan đá bộ gầu xoay đường kính lớn phục vụ công tác thi công cọc khoan nhồi. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh |
2014-2015 |
24 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy sấy cá biển dùng năng lượng mặt trời. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ThS. Trần Như Khánh |
2014-2015 |
25 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển nhiên liệu cho động cơ sử dụng nhiên liệu kép LPG – Diesel. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Văn Long Giang |
2014-2015 |
26 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thử nghiệm các loại máy bón phân viên nén chậm tan. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Lê Vũ Quân |
2014-2015 |
27 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo tua bin gió phát điện trục ngang hai chong chóng (chong chóng kép) làm việc ở tốc độ gió thấp. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Đỗ Huy Cương |
2014-2015 |
28 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy trát tường. |
Trường Đại học Xây dựng |
PGS.TS. Trần Văn Tuấn |
2014-2015 |
29 |
Nghiên cứu tách chiết chất màu tự nhiên từ thực vật và ứng dụng trong sản xuất thực phẩm chế biến từ gạo |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Lê Hoàng Lâm |
2014-2015 |
30 |
Nghiên cứu tính đa dạng hệ thực vật và xây dựng atlat thực vật vùng Tây Bắc |
Trường Đại học Tây Bắc |
ThS. Đinh Thị Hoa |
2014-2015 |
31 |
Nghiên cứu chế tạo hệ cảm biến sinh học đo tại thực địa nhằm kiểm soát dư lượng một số thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản và môi trường nước. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Vân Anh |
2014-2015 |
32 |
Nghiên cứu quy trình gia công chế phẩm bảo vệ thực vật sử dụng các nguyên liệu tổng hợp từ mỡ cá tra, cá basa. |
Trường Đại học Cần Thơ |
Bùi Thị Bửu Huê |
2014-2015 |
33 |
Nghiên cứu chế tạo bộ sinh phẩm dạng que thử phát hiện nhanh virus rota gây tiêu chảy ở trẻ em. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Trương Quốc Phong |
2014-2015 |
34 |
Nghiên cứu giải pháp công nghệ nâng cao hàm lượng GABA (γ-amino butyric acid) trong sản xuất gạo nảy mầm và đa dạng hóa các sản phẩm thực phẩm từ gạo mầm. |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Nguyễn Công Hà |
2014-2015 |
35 |
Nghiên cứu đa dạng và khả năng sinh hợp chất kháng sinh, chất chống ung thư của xạ khuẩn nội cộng sinh trên một số cây dược liệu tự nhiên. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Vũ Thu Trang |
2014-2015 |
36 |
Nghiên cứu sản xuất saponin từ nuôi cấy tế bào cây bảy lá một hoa (Paris polyphilla Sm). |
Đại học Huế |
TS. Hoàng Tấn Quảng |
2014-2015 |
37 |
Nghiên cứu sản xuất provitamin A bằng chủng Escherichia coli tái tổ hợp. |
Đại học Thái Nguyên |
ThS. Lương Thị Thu Hường |
2014-2015 |
38 |
Nghiên cứu quy trình chiết tách các hoạt chất từ cây Giá (Excoecaria agallocha) ở vùng biển Thái Bình, Nam Định, tạo chế phẩm hỗ trợ điều trị viêm nhiễm và ung thư. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Trần Thị Minh |
2014-2015 |
39 |
Nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng của vật liệu nano-composit Fe3O4/graphen để xử lý Asen và kim loại nặng trong môi trường nước bị ô nhiễm. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
TS. Nguyễn Thị Vương Hoàn |
2014-2015 |
40 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất sơn diệt khuẩn sử dụng nano TiO2. |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
TS. Vũ Đình Tiến |
2014-2015 |
41 |
Nghiên cứu tổng hợp hệ dung môi - xúc tác mới an toàn môi trường có chứa chất lỏng ion cho quá trình chuyển hóa polyetylen terephtalat thải thành hóa chất có ích. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS. Bùi Thị Lệ Thủy |
2014-2015 |
42 |
Nghiên cứu công nghệ tổng hợp hệ xúc tác nano trên chất mang mao quản đa cấp tổng hợp từ nguyên liệu khoáng tự nhiên. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Lê Minh Thắng |
2014-2015 |
43 |
Nghiên cứu sử dụng chất kết dính vô cơ trên cơ sở polyme phốt phát nhôm và đất đồi làm vật liệu xây dựng không nung. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Vũ Hoàng Tùng |
2014-2015 |
44 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp thu dầu trên cơ sở polyolefin. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Tiến Dũng |
2014-2015 |
45 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nano nhằm tổng hợp sản phẩm phân bón thông minh nâng cao năng suất và chất lượng nông sản. |
Trường Đại học Tây Nguyên |
PGS.TS Nguyễn Anh Dũng |
2014-2015 |
46 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu meso MSUFAU và meso FAU từ vỏ trấu để ứng dụng làm xúc tác trong phản ứng alkyl hóa benzen bằng isopropanol. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Tạ Ngọc Đôn |
2014-2015 |
47 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano trên cơ sở CeO2 dùng làm phụ gia hấp thụ tia tử ngoại cho kính và vật liệu bảo vệ, trang trí hữu cơ. |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Đặng Thị Thanh Lê |
2014-2015 |
48 |
Nghiên cứu hoàn thiện một hệ LIDAR để nghiên cứu một số tính chất vật lí của khí quyển |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Quỳnh Lan |
2014-2015 |
49 |
Nghiên cứu mô phỏng và công nghệ chế tạo vật liệu quang xúc tác trên cơ sở TiO2 và ZrO2 nano nhằm cải thiện hiệu suất xử lí ô nhiễm môi trường |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Minh Thủy |
2014-2015 |
50 |
Ứng dụng kỹ thuật phổ laser đánh dấu phân cực vào nghiên cứu cấu trúc phân tử kim loại kiềm định hướng ứng dụng trong làm lạnh phân tử bằng laser |
Trường Đại học Vinh |
ThS. Lê Cảnh Trung |
2014-2015 |
51 |
Nghiên cứu, chế tạo chấm lượng tử bán dẫn CdS, CdSe trong môi trường citrate nhằm ứng dụng đánh dấu huỳnh quang y sinh |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Chu Việt Hà |
2014-2015 |
52 |
Nghiên cứu nâng cao độ bền dai của compozit trền nền epoxy gia cường bằng sợi thủy tinh và sợi cacbon. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Phạm Duy Linh |
2014-2015 |
53 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu polymer compozit trên cơ sở nhựa nền polyester không no gia cường bằng tro bay sử dụng trong công nghiệp và dân dụng. |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Bạch Trọng Phúc |
2014-2015 |
54 |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến sinh học trên cơ sở màng mỏng áp điện Pb(Zr,Ti)O3 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Đức Minh |
2014-2015 |
55 |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến và thiết bị kèm theo phục vụ quan trắc nguy cơ ô nhiễm khí H2S |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Nguyễn Văn Duy |
2014-2015 |
56 |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo quần giảm béo thẩm mỹ sử dụng cơ chế cơ học cho phụ nữ Việt Nam |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
PGS.TS. Vũ Thị Hồng Khanh |
2014-2015 |
57 |
Chế tạo máy đo công suất vi ba và ứng dụng trong nghiên cứu ảnh hưởng của bức xạ vi ba lên cơ thể sống |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Mai Hữu Thuấn |
2014-2015 |
58 |
Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano tổ hợp có cấu trúc dạng lõi-vỏ Fe2O3@C và Fe@Fe2O3@C ứng dụng trong xử lý nhanh nguồn nước nhiễm kim loại nặng |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Vũ Ngọc Phan |
2014-2015 |
59 |
Nghiên cứu chế tạo cảm biến sinh học trên cơ sở ôxít kim loại bán dẫn có cấu trúc nano một chiều nhằm ứng dụng xác định vi khuẩn gây bệnh tiêu chẩy cấp |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Phương Đình Tâm |
2014-2015 |
60 |
Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám trong đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp và nghiên cứu các biện pháp thích ứng cho cộng đồng vùng ven biển. |
Trường Đại học Cần Thơ |
PGS.TS. Võ Quang Minh |
2014-2015 |
61 |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị tuyển nổi Jameson để tuyển nổi mùn than. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS. Phạm Văn Luận |
2014-2015 |
62 |
Nghiên cứu phương pháp xác định độ cao địa hình mặt biển bằng số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS. Nguyễn Văn Sáng |
2014-2015 |
63 |
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp địa chất - địa vật lý phát hiện các bẫy phi cấu tạo chứa dầu khí ở bể trầm tích Sông Hồng. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS. Hà Quang Mẫn |
2014-2015 |
64 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình độ rỗng kép mô phỏng khai thác dầu khí từ đối tượng đá móng granit nứt nẻ mỏ Cá Ngừ Vàng. |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS. Nguyễn Thế Vinh |
2014-2015 |
65 |
Giải pháp quy hoạch - kiến trúc nhà trẻ, mẫu giáo của cư dân khi lũ lụt tại Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Xây dựng |
PGS.TSKH. Nguyễn Văn Đỉnh |
2014-2015 |
66 |
Nghiên cứu mô hình kết cấu lai (hybrid) kết hợp giữa thép và bê tông cốt thép phục vụ thiết kế nhà nhiều tầng chịu động đất ở Việt Nam |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
TS. Nguyễn Xuân Huy |
2014-2015 |
67 |
Nghiên cứu áp dụng công nghệ topbase xử lý nền đất yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long để thay thế móng cọc cho công trình thấp tầng |
Trường Đại học Xây dựng |
ThS. Phan Hồng Quân |
2014-2015 |
68 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt quy mô nhỏ bằng trống quay sinh học ứng dụng cho các đối tượng khu chung cư, cơ sở dịch vụ công cộng và xí nghiệp công nghiệp. |
Trường Đại học Xây dựng |
PGS.TS. Lều Thọ Bách |
2014-2015 |
69 |
Nghiên cứu quá trình tích lũy độc chất môi trường trong cộng đồng dân cư tại các khu công nghiệp miền Trung - Tây Nguyên và đề xuất giải pháp cải thiện môi trường |
Đại học Đà Nẵng |
TS. Lê Phước Cường |
2014-2015 |
70 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị giám sát chất lượng môi trường không khí ở khu vực dân cư đô thị |
Trường Đại học Xây dựng |
ThS. Nguyễn Thành Trung |
2014-2015 |
71 |
Nghiên cứu và xây dựng quy trình xử lý rác thải xốp bằng tinh dầu chiết xuất từ vỏ quả thuộc họ cam, quýt tại vùng núi phía Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
ThS. Trần Thị Phả |
2014-2015 |
72 |
Nghiên cứu đánh giá thiệt hại từ rủi ro môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản khu vực miền Trung |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
TS. Nguyễn Quốc Phi |
2014-2015 |
73 |
Nghiên cứu, xây dựng các giải pháp tổng hợp phục hồi môi trường đất trồng chè ở vùng Tân Cương, Thái Nguyên sau 50 năm khai thác và sử dụng. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Ngô Văn Giới |
2014-2015 |
74 |
Nghiên cứu chế biến và sử dụng rong mơ làm thức ăn chăn nuôi |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Lê Việt Phương |
2014-2015 |
75 |
Nghiên cứu năng suất sinh sản của lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) được phối tinh đực giống dòng PIC280, PIC399 và khả năng sản xuất của đời con trong điều kiện chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền Trung. |
Đại học Huế |
PGS.TS. Lê Đình Phùng |
2014-2015 |
76 |
Nghiên cứu sự lưu hành của virus viêm não Nhật Bản trên lợn nuôi tại vùng Đồng bằng sông Hồng |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam |
2014-2015 |
77 |
Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và đặc tính sinh học phân tử của virus gây bệnh tiêu chảy thành dịch trên lợn (Porcine Epidemic Diarrhea Virus - PEDV) lưu hành ở miền Bắc Việt Nam |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ThS.Nguyễn Thị Hoa |
2014-2015 |
78 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa gen TMEM18 và APOE đến bệnh béo phì và rối loạn chuyển hóa lipid máu ở trẻ em tiểu học |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Dương Thị Anh Đào |
2014-2015 |
79 |
Nghiên cứu tách chiết hoạt chất làm nguyên liệu phát triển sản phẩm chống oxy hóa - bảo vệ gan từ 5 cây: Chanh ốc (Microdesmis casearifolia - Pandaceae), chùm gởi (Helixanthera parasitica Lour. - Loranthaceae), Dây rạng đông (Pyrostegia venusta (Ker. Gawl.) Miers - Bignoniaceae), Cúc nút áo (Spilanthes oleracea L. – Asteraceae) và Cây gối hạc (Leea rubra Blume ex Spreng – Leeaceae). |
Đại học Huế |
PGS.TS. Trần Thị Văn Thi |
2014-2015 |
80 |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng giảm đau chống viêm của dược liệu sóng rắn thu hái tại Thái Nguyên. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Quý Thái |
2014-2015 |
81 |
Nghiên cứu quá trình ôxy hóa lipid và acid béo của sản phẩm cá bớp (Rachycentron canadum) phi lê trong chế biến và bảo quản đông lạnh. |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Nguyễn Văn Minh |
2014-2015 |
82 |
Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp. ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam. |
Trường Đại học Nha Trang |
ThS. Lê Thành Cường |
2014-2015 |
83 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản và thăm dò kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo tôm bác sĩ (Lysmata amboinensis De Mann, 1888) |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Lục Minh Hiệp |
2014-2015 |
84 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá khoang cổ cam Amphiprion percula. |
Trường Đại học Nha Trang |
ThS. Trần Văn Dũng |
2014-2015 |
85 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất tảo xoắn Spirulina platensis bằng nước biển. |
Trường Đại học Nha Trang |
ThS. Trần Thị Lê Trang |
2014-2015 |
86 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng hỗn hợp chất chiết từ một số loài rong nâu (Phaeophyta) làm chất bổ sung giúp tăng trưởng và phòng bệnh nhiễm khuẩn cho tôm sú, tôm chân trắng, cá tra nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS. Huỳnh Trường Giang |
2014-2015 |
87 |
Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm sinh học của các loài cá bống họ Eleotridae phân bố trên sông Hậu và sông Tiền. |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS. Võ Thành Toàn |
2014-2015 |
88 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao tỉ lệ sống của cá bống tượng (Oxyeleotris marmoratus) ương nuôi giai đoạn từ 3 đến 45 ngày tuổi. |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
PGS.TS. Nguyễn Phú Hòa |
2014-2015 |
89 |
Nghiên cứu phân loại và đánh giá sinh trưởng một số quần đàn cá chim vâ vàng (Trachinotus blochii) ở Việt Nam |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ThS. Nguyễn Thị Mai |
2014-2015 |
90 |
Nghiên cứu bệnh do nấm bậc thấp gây ra trên cá tra và cá rô phi nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và biện pháp phòng trị. |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS. Đặng Thụy Mai Thi |
2014-2015 |
91 |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai 2 dòng chịu nóng ở Việt Nam |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ThS. Đàm Văn Hưng |
2014-2015 |
92 |
Nghiên cứu chế tạo và sử dụng hạt gốm xốp kỹ thuật phục vụ trồng cây ứng dụng công nghệ cao. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng |
2014-2015 |
93 |
Ứng dụng hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp (DRIS) trong bón phân cân đối cho cây bắp lai ở Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS Nguyễn Quốc Khương |
2014-2015 |
94 |
Nghiên cứu sản xuất và sử dụng phân hữu cơ từ phụ phẩm vải tại vùng Lục Ngạn - Bắc Giang |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Vũ Thanh Hải |
2014-2015 |
95 |
Nghiên cứu tuyển chọn và xây dựng một số biện pháp kỹ thuật canh tác khoai lang hàng hoá tại một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng |
2014-2015 |
96 |
Chọn tạo giống hành củ (Allium cepa Aggregatum group) chịu nhiệt do sản xuất trái vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Nguyễn Thanh Tuấn |
2014-2015 |
97 |
Nghiên cứu sử dụng nguồn gen dưa chuột (Cucumis sativus L.) bản địa miền núi phía BắcViệt Nam trong chọn tạo và cải tiến giống dưa chuột cho vùng Đồng bằng sông Hồng. |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Trần Thị Minh Hằng |
2014-2015 |
98 |
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ rệp muội và bệnh thối rễ trên cao lương ngọt cao sản nhập nội từ Nhật Bản |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Dương Thị Nguyên |
2014-2015 |
99 |
Nghiên cứu phát triển nguồn gen hoa hiên (Hemerocallis sp.) phục vụ trang trí cảnh quan tại Hà Nội |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Phạm Thị Minh Phượng |
2014-2015 |
100 |
Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Xáo tam phân Khánh Hòa tại các tỉnh Bắc Trung bộ làm dược liệu |
Đại học Huế |
TS. Trần Nam Thắng, |
2014-2015 |
101 |
Nghiên cứu phát triển cây Đảng sâm {Codonopsis javanica (Blume) Hook. f} tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc tại vùng núi thuộc hai tỉnh Thừa Thiên - Huế và Quảng Nam. |
Đại học Huế |
ThS. Lê Thị Diên |
2014-2015 |
102 |
Nghiên cứu nhân giống và trồng Bời lời đỏ (Lisea glutinosa L.) ở tỉnh Gia Lai. |
Đại học Huế |
ThS. Phạm Cường |
2014-2015 |
103 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng thâm canh Nghiến (Burretiodendron hsienmu Chun et How) tại các tỉnh miền núi Tây Bắc |
Trường Đại học Tây Bắc |
ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc |
2014-2015 |
104 |
Nghiên cứu tập đoàn cây trồng lâm nghiệp cho bán ngập tại khu vực lòng hồ Thủy điện Sơn La. |
Trường Đại học Tây Bắc |
ThS. Nguyễn Tiến Dũng |
2014-2015 |
105 |
Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật cho lên men hạt cacao chất lượng cao |
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM |
ThS. Võ Thị Thúy Huệ |
2014-2015 |
106 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi khuẩn chịu mặn làm tăng năng suất lúa ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
Nguyễn Khởi Nghĩa |
2014-2015 |
107 |
Nghiên cứu tạo giống ngô kháng mọt (Sitophilus zeamais Motsch.) bằng kỹ thuật chuyển gen |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
2014-2015 |
108 |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn lọc và phục tráng các dòng chim cút có năng suất sinh sản cao tại Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
Nguyễn Thị Hồng Nhân |
2014-2015 |
109 |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống ngô chất lượng vỏ hạt mỏng cho thị trường ngô nếp ăn tươi ở Việt Nam |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
ThS. Trần Thị Thanh Trà |
2014-2015 |
110 |
Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống mướp thơm tại Việt Nam |
Đại học Huế |
TS. Trương Thị Hồng Hải |
2014-2015 |
111 |
Đánh giá mối liên kết giữa trường đại học kỹ thuật/công nghệ với doanh nghiệp trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
TS. Lê Hiếu Học |
2014-2015 |
112 |
Lượng hóa quy mô kinh tế ngầm và đề xuất các giải pháp nhằm giảm quy mô kinh tế ngầm trong nền kinh tế Việt Nam |
Trường Đại học Mở Tp.HCM |
TS. Võ Hồng Đức |
2014-2015 |
113 |
Phân tích định lượng tác động của các Hiệp định đầu tư song phương (BIT) tới dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam. |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Nguyễn Thị Việt Hoa |
2014-2015 |
114 |
Sử dụng mô hình Input-Output và phép biến đổi Laplace trong quản lý sản xuất và quản lý nhu cầu nguyên vật liệu. |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
TS. Huỳnh Thị Thu Thuỷ |
2014-2015 |
115 |
Nghiên cứu các giải pháp phát triển sinh kế của cộng đồng ngư dân trên các đảo thuộc vùng biển Tây Nam Bộ trong tình hình mới |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS. Huỳnh Văn Hiền |
2014-2015 |
116 |
Phát triển bền vững nghề nuôi tôm thẻ chân trắng tại các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ. |
Trường Đại học Nha Trang |
TS. Lê Kim Long |
2014-2015 |
117 |
Đánh giá tác động của chính sách quản lý, bảo vệ rừng đến phát triển vốn rừng khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Trần Đình Tuấn |
2014-2015 |
118 |
Phát triển kinh tế xanh nhằm giảm nghèo bền vững tại huyện miền núi Bắc Bộ (nghiên cứu điển hình tại huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang) |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Đỗ Anh Tài |
2014-2015 |
119 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị cà phê chè vùng Tây Bắc Việt Nam |
Trường Đại học Tây Bắc |
ThS. Đặng Huyền Trang |
2014-2015 |
120 |
Du lịch sinh thái vùng Đồng Tháp Mười – Thực trạng và giải pháp phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020. |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS. Ngô Văn Bé |
2014-2015 |
121 |
Giải pháp phát triển kinh tế nhằm giữ vững an ninh chủ quyền khu vực biên giới phía Bắc nước ta (qua thực tế tỉnh Hà Giang). |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng |
2014-2015 |
122 |
Nghiên cứu sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ tại các khu du lịch miền Bắc - qua nghiên cứu một số khu du lịch trọng điểm. |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Khánh Doanh |
2014-2015 |
123 |
Nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp Việt Nam trong hai ngành cơ khí và chế biến thực phẩm. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Lê Thị Mỹ Linh |
2014-2015 |
124 |
Tiềm năng phát triển du lịch cộng đồng theo hướng bền vững ở vùng Tây Bắc – Thực trạng và giải pháp |
Trường Đại học Tây Bắc |
TS. Đỗ Thúy Mùi |
2014-2015 |
125 |
Tài nguyên du lịch vùng Duyên hải Nam Trung Bộ - Thực trạng và giải pháp khai thác hiệu quả |
Trường Đại học Đà Lạt |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Ngân |
2014-2015 |
126 |
Giao dịch thương mại quốc tế và thủ tục hải quan không chính tắc tại Việt Nam: Thực tiễn và giải pháp đổi mới theo chuẩn mực quốc tế. |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Phan Thị Thu Hiền, |
2014-2015 |
127 |
Xây dựng bộ tiêu chí xác định “ngưỡng doanh nghiệp đệ đơn phá sản” hạn chế hiện tượng vỡ nợ dây chuyền trong nền kinh tế Việt Nam. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Nguyễn Thành Hiếu |
2014-2015 |
128 |
Xử lý các "doanh nghiệp sống thực vật" (zombies) trong nền kinh tế - Kinh nghiệm của thế giới và bài học cho Việt Nam |
Trường Đại học Ngoại thương |
TS. Vũ Thị Thanh Xuân |
2014-2015 |
129 |
Nghiên cứu giải pháp phát triển chăn nuôi bò thịt của hộ nghèo vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. |
Trường Đại học Cần Thơ |
ThS. Nguyễn Văn Nhiều Em |
2014-2015 |
130 |
Hoạt động xuất khẩu của các công ty đa quốc gia tại Việt Nam và giải pháp tăng cường liên kết với khu vực doanh nghiệp trong nước |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Võ Văn Dứt |
2014-2015 |
131 |
Các giải pháp ngăn ngừa và hạn chế tình trạng gian lận trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) tại các khu công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Việt Nam. |
Đại học Đà Nẵng |
ThS. Đặng Vinh |
2014-2015 |
132 |
Nghiên cứu giải pháp phát triển Sở giao dịch hàng hóa nông sản ở Việt Nam |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Hiền |
2014-2015 |
133 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của các quỹ tín dụng nhân dân (ngân hàng hợp tác xã Việt Nam) khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
TS. Đặng Ngọc Đức |
2014-2015 |
134 |
Ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính thế giới đối với tính thanh khoản của thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn từ năm 2007-2012 |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
TS. Trần Thị Hải Lý |
2014-2015 |
135 |
Mối quan hệ giữa thị trường chứng khoán (TTCK) và thị trường bất động sản (TTBĐS) Việt Nam: Trường hợp tại TP.HCM |
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM |
PGS.TS. Phan Thị Bích Nguyệt |
2014-2015 |
136 |
Tác động của cấu trúc sở hữu đến các quyết định tài chính của doanh nghiệp. |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
PGS.TS. Vũ Duy Hào |
2014-2015 |
137 |
Phát triển dịch vụ bảo hiểm cây lúa phục vụ hộ trồng lúa tại Đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Cần Thơ |
TS. Phan Đình Khôi, |
2014-2015 |
138 |
Điều chỉnh giao dịch giữa các bên có liên quan trong nhóm công ty theo pháp luật công ty - Kinh nghiệm ở một số quốc gia và bài học cho Việt Nam |
Trường Đại học Luật Tp.HCM |
TS. Hà Thị Thanh Bình |
2014-2015 |
139 |
Đặc điểm tâm lý của học sinh trung học cơ sở có học lực khá trở lên người dân tộc thiểu số khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Phùng Thị Hằng |
2014-2015 |
140 |
Xu hướng dung hợp văn học đặc tuyển và văn học đại chúng qua yếu tố kinh dị trong văn học Việt Nam hiện đại. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Lê Hải Anh |
2014-2015 |
141 |
Nghĩa tình thái của câu tiếng Việt trong các văn bản văn học giảng dạy ở trường trung học phổ thông |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Thị Nhung |
2014-2015 |
142 |
Kỹ năng thích ứng với môi trường công việc khi thực tập tốt nghiệp của sinh viên. |
Trường Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Huỳnh Văn Sơn |
2014-2015 |
143 |
Đặc trưng thể loại truyền thuyết dân gian người Việt vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Trường Đại học Đồng Tháp |
ThS. Đỗ Thị Hồng Hạnh |
2014-2015 |
144 |
Nội luật hóa các quy định của Công ước chống tội phạm có tổ chức xuyên quốc gia trong Bộ luật Hình sự Việt Nam |
Trường Đại học Luật Tp.HCM |
TS. Nguyễn Thị Phương Hoa |
2014-2015 |
145 |
Phật giáo trong đời sống các dân tộc thiểu số vùng Đông Bắc Việt Nam. |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Vũ Minh Tuyên |
2014-2015 |
146 |
Chính sách “đóng cửa” và “mở cửa” của các quốc gia Đông Nam Á từ cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX và kinh nghiệm cho Việt Nam. |
Đại học Huế |
PGS.TS. Đặng Văn Chương |
2014-2015 |
147 |
Vấn đề mất cân bằng môi trường sinh thái nhân văn ở Việt Nam hiện nay – Thực trạng và giải pháp |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Trần Thị Ngọc Anh |
2014-2015 |
148 |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn phục vụ xây dựng Luật Tư pháp quốc tế ở Việt Nam. |
Trường Đại học Luật Tp.HCM |
TS. Lê Thị Nam Giang |
2014-2015 |
149 |
Dự báo nhu cầu giáo viên trung học phổ thông và giáo viên mầm non trình độ đại học của các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc giai đoạn 2016 – 2020 |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
2014-2015 |
150 |
Giải pháp đảm bảo chất lượng hệ đào tạo từ xa tại các cơ sở giáo dục đại học Việt Nam đáp ứng yêu cầu xã hội |
Trường Đại học Mở Tp.HCM |
TS. Lê Thị Thanh Thu |
2014-2015 |
151 |
Định hướng giá trị nghề nghiệp cho học sinh THPT các tỉnh miền núi phía Bắc trong bối cảnh kinh tế - xã hội hiện nay |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
PGS.TS. Đỗ Thị Bích Loan |
2014-2015 |
152 |
Nghiên cứu động lực làm việc của đội ngũ nhà giáo trong xu thế kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế |
Trường Đại học Thương Mại |
TS. Mai Thanh Lan |
2014-2015 |
153 |
Giải pháp phát triển môi trường làm việc cho giáo viên tiểu học vùng khó khăn khu vực miền núi phía Bắc |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Phạm Hồng Quang |
2014-2015 |
154 |
Giải pháp nâng cao năng lực dạy học tích hợp cho giáo viên trung học cơ sở các tỉnh khu vực Nam Bộ |
Trường Đại học Sư phạm Tp.Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Ngô Minh Oanh |
2014-2015 |
155 |
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo kỹ năng mềm cho sinh viên các trường đại học khối kỹ thuật |
Trường Đại học Giao thông Vận tải |
ThS. Đặng Xuân Ngọc |
2014-2015 |
156 |
Xây dựng bộ tiêu chuẩn đánh giá năng lực dạy học tích hợp của giáo viên trung học phổ thông |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Nguyễn Phúc Chỉnh |
2014-2015 |
157 |
Giải pháp phát triển đội ngũ trưởng bộ môn trường đại học Việt Nam đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục đại học và hội nhập quốc tế |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS. Thái Văn Thành |
2014-2015 |
158 |
Cơ sở khoa học của việc tổ chức lại giáo dục sau trung học của Việt Nam trong xu thế hội nhập quốc tế |
Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
ThS. Đào Thanh Hải |
2014-2015 |
159 |
Các giải pháp bồi dưỡng giảng viên đại học sư phạm trong bối cảnh hội nhập quốc tế |
Đại học Huế |
PGS.TS. Nguyễn Thám |
2014-2015 |
160 |
Nghiên cứu lỗi kĩ thuật nghề nghiệp ở trên lớp của giáo viên tiểu học và biện pháp khắc phục |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Đào Thị Oanh |
2014-2015 |
161 |
Phát triển kỹ năng quản lý của tổ trưởng chuyên môn trường phổ thông |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Dương Thị Hoàng Yến |
2014-2015 |
162 |
Các giải pháp phát triển năng lực quản lí lớp học cho đội ngũ giáo viên phổ thông mới vào nghề. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
ThS. Nguyễn Thị Hằng |
2014-2015 |
163 |
Nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học cho giáo viên phổ thông theo tiếp cận Nghiên cứu tác động cải tạo thực tiễn (Action Research) |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
ThS. Nguyễn Hoàng Đoan Huy |
2014-2015 |
164 |
Các biện pháp xây dựng trường phổ thông thực hành |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
ThS. Phạm Thị Thanh |
2014-2015 |
165 |
Giáo dục hòa nhập cho trẻ tự kỉ lứa tuổi mầm non ở khu vực miền núi phía Bắc |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Trần Thị Minh Huế |
2014-2015 |
166 |
Xây dựng mô hình phát triển ngôn ngữ trong giáo dục đặc biệt của Việt Nam đáp ứng nhu cầu thực tiễn và yêu cầu hội nhập quốc tế |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Lã Thị Bắc Lý |
2014-2015 |
167 |
Đánh giá nhu cầu và xác lập Danh mục kĩ năng sống cần trang bị cho học sinh trung học phổ thông theo các nhóm đối tượng đặc thù |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Phí Thị Hiếu |
2014-2015 |
168 |
Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho sinh viên ngành Giáo dục mầm non khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long |
Trường Đại học Đồng Tháp |
TS. Dương Huy Cẩn |
2014-2015 |
169 |
Phát triển kỹ năng tư vấn, chăm sóc tâm lý học sinh cho giáo viên THCS |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Trần Thị Mỵ Lương |
2014-2015 |
170 |
Nghiên cứu sử dụng mô hình B-learning vào dạy học Vật lý ở trường phổ thông |
Đại học Huế |
PGS.TS. Trần Huy Hoàng |
2014-2015 |
171 |
Nghiên cứu vận dụng phương pháp mô hình hóa trong dạy học môn toán ở trường phổ thông |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Nguyễn Danh Nam . |
2014-2015 |
172 |
Thực trạng năng lực nghề nghiệp và đề xuất chương trình bồi dưỡng nâng cao năng lực nghề nghiệp cho đội ngũ giáo viên phổ thông vùng dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Nguyên |
Đại học Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Tố Như |
2014-2015 |
173 |
Bồi dưỡng năng lực giao tiếp khẩu ngữ cho học sinh trong dạy học môn ngữ văn ở trường THPT các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
TS. Hoàng Mai Diễn |
2014-2015 |
174 |
Phát triển kỹ năng dạy học tích hợp các môn xã hội cho giáo viên trung học cơ sở khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
ThS. Lê Thùy Linh |
2014-2015 |
175 |
Rèn luyện kỹ năng lập luận của học sinh tiểu học trên cơ sở ứng dụng lý thuyết ngữ dụng học |
Trường Đại học Vinh |
PGS.TS. Chu Thị Thủy An |
2014-2015 |
176 |
Xây dựng Atlas đa phương tiện hỗ trợ giảng dạy ở khoa Địa lý các trường đại học sư phạm |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Kiều Văn Hoan |
2014-2015 |
177 |
Nâng cao năng lực đào tạo giáo viên dạy tích hợp môn Khoa học tự nhiên ở trường đại học sư phạm |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
PGS.TS. Trần Trung Ninh |
2014-2015 |
178 |
Xây dựng Bộ tư liệu phát triển ngôn ngữ tiếng Việt cho trẻ mầm non từ 3-5 tuổi theo hướng tích hợp truyền thông đa phương tiện |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Nguyễn Thị Ngân Hoa |
2014-2015 |