STT |
Tên nhiệm vụ |
Tổ chức chủ trì |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
Lưu giữ và đánh giá nguồn gen lúa chịu mặn, phèn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Trường ĐH Cần Thơ |
ThS Đỗ Tấn Khang |
2 |
Lưu giữ và đánh giá tập đoàn gen lúa đã thu thập được đến năm 2012 |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
PGS.TS. Phan Hữu Tôn |
3 |
Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen giống lúa nương của các huyện miền núi Thanh Hóa, Nghệ An và Hà Tĩnh |
Trường ĐH Vinh |
ThS. Nguyễn Tài Toàn |
4 |
Lưu giữ và đánh giá nguồn gen địa phương phục vụ chọn tạo giống ngô năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận và sâu bệnh cho điều kiện miền Bắc Việt Nam |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
ThS. Vũ Thị Bích Hạnh |
5 |
Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cà chua địa phương |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
KS. Tống Văn Hải |
6 |
Thu thập, lưu giữ và đánh giá nguồn gen cây gấc và vừng tại miền Trung, Tây nguyên và Nam bộ. |
Trường ĐH Nông lâm TP HCM |
TS. Phạm Đức Toàn |
7 |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn cây nhuộm màu thực phẩm của đồng bào dân tộc vùng núi phía Bắc Việt Nam |
Đại học Thái Nguyên |
PGS.TS. Luân Thị Đẹp |
8 |
Thu thập, lưu giữ và đánh giá một số loài thực vật thân cỏ giá trị có nguy cơ thất thoát ở vùng lưu vực sông Đồng Nai và sông Cửu Long |
Trường ĐH Nông lâm TP HCM |
TS. Bùi Minh Trí |
9 |
Lưu giữ và bảo tồn an toàn nguồn gen thực vật và vi sinh vật có giá trị ở rừng ngập mặn Việt Nam. |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
TS. Phan Duệ Thanh |
10 |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung bộ và Nam bộ Việt Nam |
Trường ĐH Nha Trang |
ThS. Đặng Thúy Bình |
11 |
Bảo tồn nguồn gen Bacillus subtilis, Geobacillus stearothermophilus; Enterotoxigenic E.coli (chủng PD17); Enterotoxigenic E.coli (chủng TM21) dùng trong thú ý |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
TS. Phạm Hồng Ngân |